A. Ở xoang tilacoit
B. Ở tế bào chất của tế bào lá
C. Ở màng tilacoit
D. Ở chất nền của lục lạp
A. song song, ngược chiều với dòng nước
B. song song, cùng chiều với dòng nước
C. song song với dòng nước
D. xuyên ngang với dòng nước
A. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X
B. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G
C. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G
D. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X
A. vùng khởi động
B. enzim phiên mã
C. prôtêin ức chế.
D. vùng vận hành.
A. 14
B. 26
C. 276
D. 66
A. 25%
B. 20%
C. 30%
D. 50% hoặc 25%
A. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
A. Aa x aa
B. AA х аа
C. AA x AA
D. Aa x Aa
A. AAbb x aaBB
B. AABB x aabb
C. AaBb x aabb
D. AAbb x aaBb
A. AABBCCDD
B. AaBbCcDD
C. AaBbCcDd
D. AaBBCCDd
A. 0,48
B. 0,40
C. 0,60
D. 0,16
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Tạo dòng thuần chủng.
C. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng.
A. Kỉ Cambri
B. Kỉ Jura
C. Kỉ Permi
D. Kỉ Đêvôn
A. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
C. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Nhân tố đột biến gen làm thay đổi tần số alen nhanh.
A. “Không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
B. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó
C. Giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất
D. Nơi cư trú của loài đó
A. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
B. Tính đa dạng về loài giảm.
C. Tổng sản lượng sinh vật của quần xã tăng.
D. Ở sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.
A. Vi khuẩn cố định nitơ
B. Vi khuẩn amôn
C. Vi khuẩn phản nitrat
D. Vi khuẩn nitrat
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
A. AAB, aaB, B
B. AaB, B
C. AAB, aaB, AB
D. AaB, aaB, a
A. AaBb, O
B. AaB, b hoặc Aab, B
C. AaB, Aab hoặc B, b
D. AaB hoặc Aab, O
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Sinh vật sản xuất ở tháp A có kích thước nhỏ, chu kỳ sống ngắn và sinh sản nhanh.
B. A có thể là hệ sinh thái dưới nước hoặc hệ sinh thái trên cạn.
C. Dựa vào hai tháp có thể xác định được sự thất thoát năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng chỉ gồm một loài sinh vật.
A. l/3
B. 1/6
C. 1/12
D. 1/18
A. 4000
B. 2000
C. 8000
D. 6000
A. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, gen thứ hai nằm ở vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.
B. Hai gen cùng nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, liên kết không hoàn toàn.
C. Hai gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, liên kết không hoàn toàn.
D. Hai gen cùng nằm trên một NST thường, liên kết không hoàn toàn
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển.
B. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí, mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Xác suất vợ chồng này sinh được đứa con thứ 2 có kiểu hình giống đứa con đầu lòng là 27/64
B. Xác suất để người con này dị hợp về cả 3 cặp gen trên là 1/3
C. Xác suất để người con này mang 3 alen trội là 4/9
D. Xác suất để người con này có kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen là 1/27
A. AAb ; aab ; b ; ab
B. Aab ; b ; Ab ; ab
C. AAbb
D. Abb ; abb ; Ab ; ab
A. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\), các gen liên kết hoàn toàn.
B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) , hoán vị gen xảy ra ở 1 bên với tần số 40%
C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) , các gen liên kết hoàn toàn.
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) , hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số 20%
A. Ở F2, tỉ lệ kiểu gen mang alen lặn chiếm 31,2%.
B. Ở F1 có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
C. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,25AA : 0,75Aa
D. Sau 1 số thế hệ, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK