A. chuyển hóa NO2- thành NH4+.
B. chuyển hóa N2 thành NH3.
C. chuyển hoá NO3- thành NH4+.
D. chuyển hóa NO3- thành N2.
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitozin
A. 2
B. 8
C. 4
D. 16
A. đột biến gen cấu trúc
B. biến đổi trình tự axit amin của của prôtêin ức chế
C. các gen cấu trúc phiên mã liên tục
D. biến đổi trình tự nuclêôtit ở vùng khởi động (P)
A. Đột biến lệch bội.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến đa bội.
D. Đột biến mất đoạn.
A. Hệ sinh thái
B. Quần thể
C. Cá thể
D. Quần xã
A. XAXa
B. XAY
C. XaXa
D. XaY
A. hợp tác
B. kí sinh - vật chủ
C. hội sinh
D. cộng sinh
A. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
B. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
C. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
A. Đột biến gen và nhập cư có thể làm phong phú vốn gen trong quần thể.
B. Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gen đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
D. Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định.
A. 0,36.
B. 0,16.
C. 0,40.
D. 0,48.
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nuôi cấy mô
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh
D. Lai hữu tính
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài
B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường
D. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường
A. Đầu đại Trung sinh
B. Cuối đại Tân sinh
C. Cuối đại Trung sinh
D. Cuối đại Thái cổ
A. X-Z-Y
B. Y-X-Z
C. Y-Z-X
D. X-Y-Z
A. Cạnh tranh cùng loài làm giảm mật độ cá thể của quần thể.
B. Trong cùng một quần thể, thường xuyên diễn ra cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.
C. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các quần thể.
D. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
A. Diệp lục a
B. Diệp lục b
C. Carôten
D. Xanthôphyl
A. aabbdd
B. AabbDD
C. aaBbDD
D. AaBbDd
A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bính thường
C. Trong giảm phân II hoặc I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân I hoặc II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường
A. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ
C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau
D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng
A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể
C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
A. Chuyển đoạn và lặp đoạn
B. Mất đoạn và lệch bội
C. Lặp đoạn và mất đoạn
D. Chuyển đoạn và lệch bội
A. 81/256
B. 27/256
C. 9/64
D. 27/64
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đồi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể
B. Di nhập gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu theo hướng xác định
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp và thứ cấp cho tiến hóa
D. Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen làm giảm đa dạng vốn gen của quần thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 185 cm và 108/256
B. 180 cm và 126/256
C. 185 cm và 63/256
D. 185 cm và 121/256
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 7/16
B. 3/16
C. 9/16
D. 1/2
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1/2
B. 1/3
C. 3/7
D. 2/5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK