A. 3,5 tỷ năm
B. 5 tỷ năm
C. 4,5 tỷ năm
D. 2,5 tỷ năm
A. Lai khác dòng
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai tế bào
A. Nitơ
B. Magiê
C. Molipden
D. Lưu huỳnh
A. Ngô
B. Đậu Hà Lan
C. Lúa mì
D. Đậu bắp
A. cộng sinh
B. hợp tác
C. hội sinh
D. sinh vật ăn sinh vật khác
A. Di truyền theo dòng mẹ
B. Di truyền thẳng
C. Di chuyền chéo
D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. đã quang phân li 128 g nước
B. giải phóng 384 g O2
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn)
D. sử dụng 18 mol NADPH
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’
B. 5’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’
C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’
D. 5’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3’
A. Tỉ lệ đực/cái của các loài luôn là 1/1.
B. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.
B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất và năng lượng trong tự nhiên.
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua quang hợp.
C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôni ( \(NH_4^ + \) ) và nitrit ( \(NO_2^ -\) ).
D. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển.
A. Ab/ab × aB/ab
B. aB/ab × ab/ab
C. Ab/ab × AB/aB
D. AB/ab × Ab/ab
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AAbb, aabb
B. Aab, b, Ab, ab
C. AAb, aab, b
D. Abb, abb, Ab, ab
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 6,25%
B. 25%
C. 12,5%
D. 18,75%
A. Ở F1 có một nửa số con đực bị chết.
B. Con cái ở thế hệ P dị hợp tử một cặp gen.
C. Có hiện tượng gen đa hiệu.
D. Các cá thể bị chết mang tính trạng lặn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK