Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Nguyễn Thông

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Nguyễn Thông

Câu hỏi 1 :

Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch?

A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con.

B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.

C. Điều chỉnh thời điểm sinh con.

D. Điều chỉnh về số con.

Câu hỏi 2 :

Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các loài động vật là kết quả quá trình thành lập:

A. phản xạ không điều kiện.

B. các tập tính.

C. phản xạ có điều kiện.

D. cung phản xạ.

Câu hỏi 3 :

Những cá thể mang đột biến được biểu hiện ra thành kiểu hình được gọi là gì?

A. Thể đột biến.

B. Đột biến.

C. Biến dị tổ hợp.

D. Thường biến.

Câu hỏi 4 :

Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hóa hơn thụ tinh trong là:

A. Số lượng trứng đẻ lớn nên số lượng con sinh ra nhiều.

B. Tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp.

C. Trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.  

D. Từ giai đoạn trứng đến thụ tinh và phát triển thành con còn phụ thuộc vào môi trường nước.

Câu hỏi 5 :

Các biện pháp ngăn cản tinh trùng đến gặp trứng là gì?

A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai.

B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.

C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, dùng dụng cụ tử cung, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.

D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.

Câu hỏi 6 :

Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật đưa vào đặc điểm nào?

A. tính cảm ứng của tế bào.

B. tính chuyên hóa của tế bào.

C. tính phân hóa của tế bào.

D. tính toàn năng của tế bào.

Câu hỏi 7 :

Một trong những điểm khác nhau trong quá trình nhân đôi ADN giữa tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là:

A. nguyên tắc nhân đôi.

B. nguyên liệu dùng để tổng hợp.

C. số lượng các đơn vị nhân đôi.

D. chiều tổng hợp.

Câu hỏi 9 :

Lai phân tích là phép lai nhằm kiểm tra yếu tố nào?

A. kiểm tra gen nằm ở trong nhân hay tế bào chất.

B. kiểm tra tính trạng lệ thuộc vào môi trường hoặc lệ thuộc kiểu gen.

C. kiểm tra gen nằm trên NST thường hoặc trên NST giới tính.

D. kiểm tra kiểu gen của một tính trạng ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp.

Câu hỏi 11 :

Một số bà con nông dân đã mua hạt ngô lai có năng suất cao về trồng nhưng cây ngô lai không cho hạt. Giả sử công ty giống đã cung cấp hạt giống đúng tiêu chuẩn. Nguyên nhân có thể dẫn đến tính trạng cây ngô không cho hạt là:

A. Do biến dị tổ hợp hoặc thường biến.

B. Do thường biến hoặc đột biến.

C. Điều kiện gieo trồng không thích hợp.

D. Do đột biến gen hoặc đột biến NST.

Câu hỏi 12 :

Đặc điểm di truyền gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y là gì?

A. di truyền phụ thuộc vào môi trường. 

B. di truyền theo dòng mẹ.

C. di truyền chéo từ bố cho con gái.

D. di truyền thẳng 100% cho giới XY.

Câu hỏi 13 :

Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

A. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

B. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.

C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu  

D. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạc máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

Câu hỏi 14 :

Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là gì?

A. mô phân sinh bên. 

B. mô phân sinh đỉnh rễ.

C. mô phân sinh lóng.

D. mô phân sinh đỉnh thân.

Câu hỏi 16 :

Phương pháp nghiên cứu di truyền học giúp Menđen phát hiện hiện ra các quy luật di truyền là:

A. phương pháp lai phân tích.

B. phương pháp phân tích cơ thể lai.

C. phương pháp lai thuận nghịch.

D. phương pháp phân tích tế bào.

Câu hỏi 18 :

Ở tế bào nhân thực, vùng đầu mút của NST có vai trò gì?

A. bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau.

B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các crômatit trong giảm phân.

C. là điểm mà tại đó ADN bắt đầu được nhân đôi và phiên mã.

D. là vị trí NST liên kết với các dây tơ vô sắc trong khi vận chuyển về 2 cực tế bào.

Câu hỏi 19 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

B. Gen điều hòa R có hoạt động phiên mã và dịch mã để tổng hợp protein ức chế.

C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

Câu hỏi 20 :

Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của yếu tố nào?

A. Mạch mã gốc.

B. mARN.

C. tARN.

D. mạch mã hóa.

Câu hỏi 21 :

Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen XBXb, bố có kiểu gen XBY sinh được con gái có kiểu gen XBXbXb. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ?

A. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.

B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.

C. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.

D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.

Câu hỏi 22 :

Cho biết các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ phép lai AAaa x Aa là:

A. 1AAAA : 5AAA : 5Aaa : 1AAa

B. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa

C. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa

D. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa

Câu hỏi 24 :

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể?

A. Chuyển đoạn không tương hỗ.

B. Chuyển đoạn không tương hỗ.

C. Chuyển đoạn tương hỗ.

D. Mất đoạn giữa.

Câu hỏi 36 :

Ý nào không đúng khi nói về quả?

A. Quả là do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành.

B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.

C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.

D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK