A. Mã di truyền có tính phổ biến
B. Mã di truyền có tính thoái hóa
C. Mã di truyền có tính trung gian
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến đa bội
D. Đột biến đảo đoạn
A. 4 → 1 → 2 → 3
B. 3 → 1 → 2 → 4
C. 1 → 3 → 2 → 4
D. 2 → 4 → 3 → 1
A. Virut viêm gan B, virut hecpet.
B. Vi khuẩn Ecoli, virut hecpet.
C. Virut viêm gan B, virut HIV.
D. Virut hecpet, vi khuẩn lao.
A. Protein.
B. các axitamin tự do.
C. phức hợp axitamin - tARN.
D. chuỗi pôlipeptit.
A. Điều hòa hoạt động gen.
B. Dịch mã.
C. Phiên mã.
D. Nhân đôi của ADN.
A. Sốc nhiệt.
B. Tia UV.
C. Tia X.
D. Rơnghen.
A. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng cành, lá.
C. Sinh sản bào tử và nuôi cấy mô.
D. Sinh sản giâm chiết ghép nuôi cấy mô và gieo hạt.
A. Nuclêôprotiein.
B. Nuclêôxôm.
C. Nucleic.
D. Nucleotit.
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
A. Thụ tinh nhờ gió.
B. Thụ tinh kép.
C. Thụ tinh nhờ sâu bọ.
D. Thụ tinh cần nước.
A. Tính trạng mới.
B. Các alen mới.
C. Kiểu hình mới.
D. Giao tử mới.
A. (4), (5), (6).
B. (1), (3), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. Kì cuối.
B. Kì đầu.
C. Kì giữa.
D. Kì sau.
A. Prôtêaza
B. Lipaza
C. ADN pôlimeraza
D. ARN pôlimeraza
A. Gen quy định tính trạng và hiện tượng giao tử thuần khiết.
B. Gen quy định tính trạng và hiện tượng ưu thế lai.
C. Nhân tố di truyền và hiện tượng ưu thế lai.
D. Nhân tố di truyền và hiện tượng giao tử thuần khiết.
A. Tâm động.
B. Hai đầu mút NST.
C. Eo thứ cấp.
D. Điểm khởi đầu nhân đôi.
A. Phân chia.
B. Không liên tục.
C. Phân mảnh.
D. Không phân mảnh.
A. ADN; tARN; Prôtein cấu trúc bậc 2.
B. ADN; tARN; rARN; Prôtein cấu trúc bậc 2.
C. ADN; tARN; rARN; Prôtein cấu trúc bậc 1.
D. ADN; tARN; mARN; Prôtein cấu trúc bậc 2.
A. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,3 giây; tâm thất co 0,5 giây, giãn 0,3 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
B. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,7 giây, giãn 0,1 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
C. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,2 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
D. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,7 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
A. Do tác nhân đột biến tác động trực tiếp vào NST làm NST bị nối sai, hoặc bị cuốn vòng, hoặc trao đổi chéo không cân giữa hai NST tương đồng.
B. Do tác nhân đột biến tác động trực tiếp vào NST làm NST bị đứt gãy, hoặc bị cuốn vòng đứt hãy bị tiêu biến, hoặc trao đổi chéo không cân giữa hai NST tương đồng.
C. Do tác nhân đột biến tác động trực tiếp vào NST làm NST bị đứt gãy, hoặc bị cuốn vòng , hoặc trao đổi đoạn giữa hai NST khác nguồn.
D. Do tác nhân đột biến tác động trực tiếp vào NST làm NST bị đứt gãy, hoặc bị cuốn vòng đứt hãy bị tiêu biến, hoặc trao đổi chéo cân giữa hai NST tương đồng.
A. (1), (6).
B. (4), (5).
C. (3), (5).
D. (2), (3).
A. Thêm 1 cặp G - X.
B. Mất 1 cặp G - X.
C. Thêm 1 cặp A - T.
D. Mất 1 cặp A - T.
A. tính cảm ứng của tế bào.
B. tính chuyên hóa của tế bào.
C. tính phân hóa của tế bào.
D. tính toàn năng của tế bào.
A. 170 A°
B. 510 A°
C. 680 A°
D. 340 A°
A. Thể ba
B. Thể không.
C. Lệch bội.
D. Thể một.
A. 2
B. 10
C. 20
D. 8
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 26
B. 24
C. 8
D. 6
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. gen trội.
B. gen đa hiệu.
C. gen lặn.
D. gen đa alen.
A. 35 cao : 1 thấp.
B. 100% cao.
C. 11 cao : 1 thấp.
D. 5 cao : 1 thấp.
A. Lục bội.
B. Lưỡng bội.
C. Tứ bội.
D. Tam bội.
A. Trội lặn hoàn toàn.
B. Định luật phân li.
C. Trội lặn không hoàn toàn.
D. Phép lai phân tích.
A. 8; 12.
B. 8; 8.
C. 8; 10.
D. 8; 11.
A. thực quản → dạ tổ ong → dạ cỏ → thực quản → dạ múi khế → dạ lá sách.
B. thực quản → dạ cỏ → thực quản → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách.
C. thực quản → dạ lá sách → dạ múi khế → dạ tổ ong → dạ cỏ.
D. thực quản → dạ cỏ → dạ tổ ong → thực quản → dạ lá sách → dạ múi khế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK