A. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
B. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
C. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
D. hai axit amin kế nhau.
A. gen điều hòa.
B. gen cấu trúc.
C. vùng khởi động.
D. vùng vận hành.
A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
D. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.
A. đột biến gen là những đột biến nhỏ còn đột biến NST là đột biến lớn.
B. đa số đột biến gen đều là lặn và phổ biến hơn đột biến NST.
C. đa số đột biến gen là có lợi hoặc trung tính, còn đột biến NST thì có hại.
D. đột biến gen xảy ra ở cấp phân tử còn đột biến NST xảy ra ở cấp tế bào.
A. số NST ở thể tam bội là 21.
B. số NST ở thể bốn nhiễm là 28.
C. số NST ở thể một nhiễm là 13.
D. số NST ở thể tứ bội là 28.
A. Vùng mã hoá.
B. Vùng vận hành.
C. Vùng khởi động.
D. Vùng kết thúc
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. mang thông tin mã hoá các axit amin
C. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
A. Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4Å gồm 10 cặp nulêôtit.
B. hai mạch của ADN xếp song song và ngược chiều nhau.
C. các cặp bazơ nitơ liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
D. có cấu trúc hai mạch xoắn kép, đường kính vòng xoắn 20Å.
A. vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
B. vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
D. vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
A. nhân tế bào.
B. ribôxôm.
C. ti thể.
D. tế bào chất.
A. Vùng điều hòa.
B. Vùng mã hóa.
C. Vùng kết thúc.
D. Cả ba vùng của gen.
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
A. mã di truyền có tính thoái hóa.
B. gen có các đoạn intron.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. gen có các đoạn exon.
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2, 3, 4.
A. xảy ra ở vùng điều hòa của gen.
B. xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon.
C. xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron.
D. xảy ra ở vùng kết thúc của gen.
A. 2, 3, 4
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 2
A. AAAA x aaaa
B. AAaa x AAaa
C. AAAa x AAAa
D. Aaaa x Aaaa
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
A. ADN giraza
B. ADN ligaza
C. hêlicaza
D. ADN pôlimeraza
A. chuyển đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. mất đoạn.
A. đa bội lẻ, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố hoặc mẹ.
B. lệch bội, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố và mẹ.
C. lệch bội, được phát sinh trong quá trình phân bào nguyên phân.
D. đa bội chẵn, được phát sinh trong phân bào nguyên phân.
A. vùng mã hóa.
B. vùng bất kì.
C. vùng kết thúc.
D. vùng điều hòa.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN.
B. chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.
C. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.
A. Có 300 chu kì xoắn
B. Có 750 xitôzin (X)
C. Có 600 ađênin (A)
D. Dài 4080 Å
A. 31
B. 15
C. 7
D. 3
A. đột biến lặn không có alen trội tương ứng.
B. đột biến lặn ở trạng thái đồng hợp.
C. đột biến trội ở trạng thái dị hợp.
D. đột biến lặn ở trạng thái dị hợp.
A. 3, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3
D. 1, 2
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 2, 4
A. đột biến gen xảy ra ở cấp phân tử còn đột biến NST xảy ra ở cấp tế bào.
B. đột biến gen xảy ra với tần số cao hơn và phổ biến hơn đột biến NST.
C. đột biến gen hầu hết đều có hại còn đột biến NST thì tất cả đều có lợi.
D. đột biến gen hầu hết là lặn, còn tất cả các đột biến NST đều là đột biến trội.
A. bộ ba 5’AGU3’ quy định tổng hợp Xêrin.
B. bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp Phêninalanin.
C. bộ ba 5’UUA3’ ; 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp Lơxin.
D. bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp Mêtionin và mở đầu dịch mã.
A. 1->3->4->2.
B. 1->4->2->3.
C. 1->3->2->4.
D. 1->2->4->3.
A. 6,25%.
B. 25%.
C. 1/16.
D. 1/12.
A. 5996.
B. 46469.
C. 7495.
D. 47968.
A. AABB x aabb -> AAaaBBbb
B. AABB x DDEE -> AABBDDEE
C. AABB x DDEE -> ABDE
D. AABB x aabb -> AaBb
A. lactozơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
B. lactozơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.
C. lactozơ gắn với protein điều hòa làm kích hoạt tổng hợp protein.
D. lactozơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.
A. kích hoạt aa và gắn đặc hiệu vào3’OH của tARN nhờ enzim đặc hiệu.
B. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza.
C. gắn aa vào tARN ở đầu 5’OH của tARN.
D. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa và gắn vào đầu 5’của tARN.
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3, 5
C. 2, 3, 5
D. 2, 3, 4, 5
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit.
D. thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.
A. 9 loại.
B. 16 loại.
C. 2 loại.
D. 8 loại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK