Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Vĩnh Châu

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Vĩnh Châu

Câu hỏi 1 :

Rút gọn phân thức \( \displaystyle{{{x^2} + 2\sqrt 2 x + 2} \over {{x^2} - 2}}\) (với \(x \ne  \pm \sqrt 2 \) )

A. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)

B. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)

C. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)

D. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)

Câu hỏi 3 :

Rút gọn biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{{{(x - 2)}^4}} \over {{{(3 - x)}^2}}}}  + {{{x^2} - 1} \over {x - 3}}\) (\(x < 3\))

A. \( \displaystyle  {{4x + 5} \over {x - 3}}\)

B. \( \displaystyle  {{4x - 5} \over {x + 3}}\)

C. \( \displaystyle  {{4x - 5} \over {x - 3}}\)

D. \( \displaystyle  {{4x + 5} \over {x + 3}}\)

Câu hỏi 6 :

Tính: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3}  + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)

A. \(\sqrt 5\)

B. \(2\sqrt 5\)

C. \(3\sqrt 5\)

D. \(4\sqrt 5\)

Câu hỏi 9 :

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1}  + 3 > 0.\)

A. \(x>-23\)

B. \(x>-24\)

C. \(x>-25\)

D. \(x>-26\)

Câu hỏi 10 :

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 1}  - 1 = x\)

A. \(x=0;x=2\)

B. \(x=0;x=-2\)

C. \(x=0;x=1\)

D. \(x=0;x=-1\)

Câu hỏi 19 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2  - y\sqrt 3  = 1\\x + y\sqrt 3  = \sqrt 2 \end{array} \right.\) là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)

Câu hỏi 20 :

Hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x+1}{4}-\frac{y}{2}=x+y+1 \\ \frac{x-2}{2}+\frac{y-1}{3}=x+y-1 \end{array}\right.\) có nghiệm là:

A.  \((2;-3)\)

B.  \((-1;-\frac{1}{2})\)

C.  \((0;-\frac{1}{2})\)

D.  \((-\frac{3}{5};-4)\)

Câu hỏi 21 :

Bạn An tiêu thụ 12 ca-lo cho mỗi phút bơi và 8 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Bạn An cần tiêu thụ tổng cộng 300 ca-lo trong 30 phút với hai hoạt động trên. Vậy bạn An cần bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động ?

A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ

B. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ

C. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ

D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ

Câu hỏi 23 :

Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3  = \sqrt 3 x + 1\) là

A. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  + 1\)

B. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =   \sqrt 3  - 1\)

C. \(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)

D. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng

B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng

C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm

D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm

Câu hỏi 27 :

Nghiệm của phương trình \(16{z^2} + 24z + 9 = 0\) là:

A. \(z=   \dfrac{3}{4}.\)

B. \(z=  - \dfrac{3}{4}.\)

C. \(z=  - \dfrac{5}{4}.\)

D. \(z=   \dfrac{5}{4}.\)

Câu hỏi 28 :

Nghiệm của phương trình \({y^2} - 8y + 16 = 0\) là:

A. y = 2

B. y = 4

C. y = -2

D. y = -4

Câu hỏi 29 :

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)

B. \(m < \dfrac{1}{2}\)

C. \(m > \dfrac{1}{2}\)

D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)

Câu hỏi 34 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, HB : HC = 1 : 4. Tính chu vi tam giác ABC.

A.  \(5\sqrt5 + 8 \) cm

B.  \(6\sqrt5 + 12\) cm

C.  \(4\sqrt5 + 8 \) cm 

D.  \(6\sqrt5 + 10\) cm

Câu hỏi 39 :

Tính thể tích của một hình nón cụt có các bán kính đáy bằng 4 cm và  7cm, chiều cao bằng 11 cm.

A.  \(1023\pi (c{m^3})\)

B.  \(341\pi (c{m^3})\)

C.  \(93\pi (c{m^3})\)

D.  \(314\pi (c{m^3})\)

Câu hỏi 41 :

Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích V = 1000π (cm3). Tính diện tích toàn phần của hình nón:

A.  \(100\pi (c{m^2})\)

B.  \((300 + 200\sqrt 3 )\pi (c{m^2})\)

C.  \(300\pi (c{m^2})\)

D.  \(250\pi (c{m^2})\)

Câu hỏi 43 :

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{x^2} - 4} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

A. \(x ≤ -2\) hoặc \(x ≥ 1\)

B. \(x ≤ -1\) hoặc \(x ≥ 2\)

C. \(x ≤ -2\) hoặc \(x ≥ 2\)

D. \(x ≤ -1\) hoặc \(x ≥ 1\)

Câu hỏi 44 :

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {(x - 1)(x - 3)} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

A. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 3\)

B. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 3\)

C. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 4\)

D. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 4\)

Câu hỏi 45 :

Tính: \(B = 2\sqrt {28}  + 3\sqrt {63}  - 5\sqrt {112} \)

A. \( - 6\sqrt 7 \)

B. \( - 7\sqrt 7 \)

C. \(  7\sqrt 7 \)

D. \( 6\sqrt 7 \)

Câu hỏi 46 :

Tính: \(A = \sqrt {32}  + \sqrt {50}  - 2\sqrt 8  + \sqrt {18} \)

A. \( 8\sqrt 2  \)

B. \( 7\sqrt 2  \)

C. \( 6\sqrt 2  \)

D. \( 5\sqrt 2  \)

Câu hỏi 48 :

Rút gọn: \((\sqrt{6}+\sqrt{5})^{2}-\sqrt{120}.\)

A. 5

B. 7

C. 9

D. 11

Câu hỏi 50 :

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{150}+\sqrt{1,6}. \sqrt{60}+4,5.\sqrt{2\dfrac{2}{3}}-\sqrt{6}\)

A. \(3\sqrt{6}.\)

B. \(7\sqrt{6}.\)

C. \(9\sqrt{6}.\)

D. \(11\sqrt{6}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK