Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Lê Quý Đôn

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Lê Quý Đôn

Câu hỏi 1 :

Tính: \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 } - \sqrt 3\)

A. 0

B. -1

C. -2

D. -3

Câu hỏi 2 :

Tính: \({\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^2}\)

A.  \(4 - \sqrt 3\)

B.  \(4 + 2\sqrt 3\)

C.  \(4 - 2\sqrt 3\)

D.  \(4 +\sqrt 3\)

Câu hỏi 5 :

Tính: \(\sqrt {0,4} .\sqrt {6,4} \)

A. 1,6

B. 0,8

C. 1,7

D. 0,7

Câu hỏi 6 :

Tính: \(\sqrt {2,5} .\sqrt {30} .\sqrt {48}\)

A. 15

B. 30

C. 45

D. 60

Câu hỏi 8 :

Với a, b > 0, biểu thức \(3a{b^2}\sqrt {\frac{{{b^2}}}{{{a^4}}}} \) bằng

A.  \(\frac{{ - 3{b^2}}}{a}\)

B.  \(\frac{{ 3{b^2}}}{a}\)

C.  \(\frac{{ 3{b^3}}}{a}\)

D.  \(\frac{{ -3{b^3}}}{a}\)

Câu hỏi 11 :

Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle {{1 - a\sqrt a } \over {1 - \sqrt a }}\) với \(a \ge 0;\,\,a \ne 1\)

A. \(a + \sqrt a  - 1\)

B. \(a - \sqrt a  + 1\)

C. \(a + \sqrt a  + 1\)

D. \(a - \sqrt a  - 1\)

Câu hỏi 12 :

Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle {{{x^2} - 3} \over {x + \sqrt 3 }}\)

A. \(x-\sqrt 3\)

B. \(x+\sqrt 3\)

C. \(x-\sqrt 5\)

D. \(x+\sqrt 5\)

Câu hỏi 13 :

Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a \( \ne \) 0) với b = 0.

A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ

B. Là đường thẳng song song với trục hoành

C. Là đường thẳng đi qua hai điểm \(A(1;0),B\left( { - \frac{b}{a};0} \right)\)

D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số f (x) = 2x + 5; g (x) = 2x2 − 1. Tìm x để g(x) = f(x)

A.  \(x = \frac{{1 \pm \sqrt {13} }}{2}\)

B.  \(x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{2}\)

C.  \(x = \frac{{1- \sqrt {13} }}{2}\)

D.  x ∈ ∅

Câu hỏi 16 :

Cho hàm số f(x) = 3x – 2 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).

A. M (0; 1) 

B. N (2; 3) 

C. P (−2; −8)

D. Q (−2; 0)

Câu hỏi 19 :

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 4x - y = 7\\ x + 3y = 5 \end{array} \right.\)

A. (x; y) = (−2; 1)

B. (x; y) = (2; −1)

C. (x; y) = (−2; −1)

D. (x; y) = (2; 1)

Câu hỏi 22 :

Hàm số y = ax + b là hàm số nghịch biến khi nào?

A. a = 0

B. a < 0

C. a > 0

D. a ≠ 0 

Câu hỏi 24 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a) . Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA;DC theo a

A.  \( AD = a.\cos {22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cos {22,5^0}\)

B.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\sin {22,5^0}\)

C.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\tan {22,5^0}\)

D.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cot {22,5^0}\)

Câu hỏi 27 :

Cho ΔABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7, 5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB.

A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm

B. AB = 12cm ; BC = 22cm

C. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm

D. AB = 15cm ; BC = 24cm

Câu hỏi 29 :

Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Chọn câu trả lời sai.

A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0

B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0

C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0

D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0

Câu hỏi 30 :

Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y  = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.

A.  \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)

B.  \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)

C.  \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)

D.  \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)

Câu hỏi 31 :

Trong trường hợp phương trình -x2 + 2mx - m2 - m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hai nghiệm của phương trình là

A.  \({x_1} = m - \sqrt { - m} ;{x_2} = m + \sqrt { - m} \)

B.  \({x_1} = m - \sqrt { - m} ;{x_2} = m + \sqrt { m} \)

C.  \({x_1} = m - \sqrt { m} ;{x_2} = m + \sqrt { m} \)

D.  \({x_1} = m -2 \sqrt { - m} ;{x_2} = m + 2\sqrt { - m} \)

Câu hỏi 39 :

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}-5 x+7=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)

C.  Vô nghiệm.

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)

Câu hỏi 40 :

Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+2 x-7=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)

Câu hỏi 41 :

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó:

A. MN > PQ

B. MN < PQ

C. MN = PQ

D. PQ = 2MN

Câu hỏi 42 :

Cho đường tròn ( O ) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. AD>BC

B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC

C. AD < BC

D.  \(\widehat {AOD} > \widehat {COB}\)

Câu hỏi 45 :

Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm^2\) thì thể tích hình cầu đó là:

A. \(3052,06 cm\)3

B. \(3052,08 cm\)3

C. \(3052,09 cm\)3

D. Một kết quả khác.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK