Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bình Chánh

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bình Chánh

Câu hỏi 2 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{{(b - 2)}^2}} \) với \(b < 2\)

A. 3(2 + b)

B. 2(2 + b)

C. 2(2 - b)

D. 3(2 - b)

Câu hỏi 3 :

Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {48{x^3}} } \over {\sqrt {3{x^5}} }}\) (\(x > 0\)).

A. \({1 \over x}\)

B. \({2 \over x}\)

C. \({3 \over x}\)

D. \({4 \over x}\)

Câu hỏi 4 :

Tìm x biết \(\sqrt {2x} < 4\)

A.  \(S = \left\{ {\left. x \right|0 < x < 7} \right\}\)

B.  \(S = \left\{ {\left. x \right|0 < x < 8} \right\}\)

C.  \(S = \left\{ {\left. x \right|1 < x < 8} \right\}\)

D.  \(S = \left\{ {\left. x \right|1 < x < 7} \right\}\)

Câu hỏi 5 :

Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{p-2\sqrt{p}}{\sqrt{p}-2}\) (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)

A. \(\sqrt{p}\).

B. \(\sqrt{p-1}\).

C. \(\sqrt{p+1}\).

D. \(\sqrt{2p}\).

Câu hỏi 6 :

Rút gọn biểu thức \(\dfrac{a-\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}\) (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)

A. \(-\sqrt{a}\).

B. \(\sqrt{a}\).

C. \(-2\sqrt{a}\).

D. \(2\sqrt{a}\).

Câu hỏi 11 :

Hàm số \(y = \left( {\dfrac{3}{5} - m} \right)x + \dfrac{1}{3}\) là hàm số đồng biến trên R khi:

A. \(m = \dfrac{2}{3}\)

B. \(m =  - \dfrac{1}{5}\)

C. \(m = \dfrac{4}{5}\)

D. \(m = 1\)

Câu hỏi 12 :

Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau.

A. \(m \ne  - \dfrac{1}{2}\), k tùy ý

B. \(m \ne  \dfrac{1}{2}\), k tùy ý

C. \(m \ne  \ pm \dfrac{1}{2}\), k tùy ý

D. Đáp án khác

Câu hỏi 17 :

Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8

A.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

B.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

C.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

D.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

Câu hỏi 20 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x-2}+\frac{1}{y+1}=2 \\ \frac{2}{x-2}-\frac{3}{y-1}=1 \end{array}\right.\) là:

A.  \(\left(\frac{19}{7} ; \frac{8}{3}\right)\)

B.  \(\left(\frac{-2}{7} ; \frac{3}{5}\right)\)

C.  \(\left(\frac{5}{\sqrt 3} ; -\frac{8}{3}\right)\)

D.  \(\left(\frac{1}{9} ;- \frac{4}{5}\right)\)

Câu hỏi 21 :

An và Bình cùng một lúc lên hai chiếc taxi từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 50 phút. Do đường đông nên vận tốc xe taxi của bạn An chậm hơn vận tốc taxi của bạn Bình là 10 km/h. Tìm vận tốc xe taxi của mỗi bạn. Biết quãng đường A đến B dài 75km và vận tốc các xe là không đổi trong suốt thời gian đi.

A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.

B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.

C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.

D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.

Câu hỏi 23 :

Xác định hệ số a, b, c của phương trình \(5{x^2} + 2x = 4 - x\)

A. a = 5; b = 3; c = 4

B. a = 5; b = 3; c =  - 4

C. a = 5; b = -3; c = - 4

D. a = -5; b = 3; c =  - 4

Câu hỏi 24 :

Tìm tọa độ giao điểm của (P): \(y = {x^2}\) và (d): y = 2x + 3.

A. A(1;-1); B(3;9)

B. A(1;1); B(3;9)

C. A(-1;1); B(3;-9)

D. A(-1;1); B(3;9)

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tìm x khi biết \(f(x) = (1),f(x) = (2)\)

A.  \(x = \sqrt 2;x = 2\)

B.  \(x = - \sqrt 2;x = - 2\)

C.  \(x = - \sqrt 2;x = 2\)

D.  \(x = \pm \sqrt 2;x = \pm 2\)

Câu hỏi 28 :

Phương trình \(2{x^2} - 7x + 3 = 0\) có hai nghiệm là:

A. \({x_1} = 3 ; {x_2} = \dfrac{1}{2}.\) 

B. \({x_1} = 3 ; {x_2} = \dfrac{-1}{2}.\) 

C. \({x_1} = -3 ; {x_2} = \dfrac{1}{2}.\) 

D. \({x_1} = -3 ; {x_2} = \dfrac{-1}{2}.\) 

Câu hỏi 32 :

Nghiệm của phương trình \(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\) là:

A.  \(x = 0;x = -1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)

B.  \(x = 0;x = 1;x =   \dfrac{1}{6}.\)

C.  \(x = 0;x = 1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)

D.  \(x = 0;x = -1;x =   \dfrac{1}{6}.\)

Câu hỏi 33 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm; AH = 6cm. Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.

A. AC = 6, 5 (cm); BC = 12 (cm)

B. AC = 7, 5 (cm); BC = 12, 5 (cm)

C. AC = 8 (cm); BC = 13 (cm)

D. AC = 8, 5 (cm); BC = 14, 5 (cm)

Câu hỏi 34 :

Cho ΔABC vuông tại A với BC = 13cm, AB = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC = 10cm

B. AC = 11cm

C. AC = 12cm

D. AC = 12, 5cm

Câu hỏi 40 :

Một hình trụ có thể tích V không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.

A.  \( R = \sqrt[3]{{\frac{V}{{2\pi }}}}\)

B.  \( R = \sqrt{{\frac{V}{{2\pi }}}}\)

C.  \(R= \frac{{\sqrt[3]{V}}}{{2\pi }}\)

D.  \( R = 3\sqrt[3]{{\frac{V}{{2\pi }}}}\)

Câu hỏi 43 :

Rút gọn biểu thức \(2\sqrt 3  + \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \). 

A. \(-\sqrt 3 - 2. \)

B. \(-\sqrt 3 + 2. \)

C. \(\sqrt 3 + 2. \)

D. \(\sqrt 3 - 2. \)

Câu hỏi 44 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {4 - \sqrt {17} } \right)}^2}} \)

A. \( \sqrt {17}  - 4\)

B. \( \sqrt {17}  + 4\)

C. \( -\sqrt {17}  + 4\)

D. \(- \sqrt {17}  - 4\)

Câu hỏi 45 :

Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-2\sqrt{75}-\dfrac{\sqrt{33}}{\sqrt{11}}+5\sqrt{1\dfrac{1}{3}}\)

A. \(-\dfrac{17}{3}\sqrt 3\).

B. \(-\dfrac{7}{3}\sqrt 3\).

C. \(\dfrac{17}{3}\sqrt 3\).

D. \(\dfrac{7}{3}\sqrt 3\).

Câu hỏi 49 :

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt {72{a^2}{b^4}} \) với \(a < 0\) 

A. \(6a{b^2}\sqrt 2 .\) 

B. \(- 3a{b^2}\sqrt 2 .\) 

C. \(- 6a{b^2}\sqrt 2 .\) 

D. \(3a{b^2}\sqrt 2 .\) 

Câu hỏi 50 :

Rút gọn biểu thức: \(4\sqrt 3  + \sqrt {27}  - \sqrt {45}  + \sqrt 5 \)

A. \(7\sqrt 3 + 2\sqrt 5\)

B. \(7\sqrt 3  - 2\sqrt 5\)

C. \(7\sqrt 3  - \sqrt 5\)

D. \(7\sqrt 3  +\sqrt 5\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK