Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Hồng Hà

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Hồng Hà

Câu hỏi 1 :

Hãy tính: \(\sqrt {45.80} \)

A. 50

B. 60

C. 70

D. 80

Câu hỏi 2 :

Hãy tính: \(\sqrt {52} .\sqrt {13} \)

A. 13

B. 15

C. 26

D. 27

Câu hỏi 5 :

Tính: \(5\sqrt {{{( - 2)}^4}} \)

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu hỏi 7 :

Rút gọn biểu thức: \(A = \sqrt {16x + 16}  - \sqrt {9\left( {x + 1} \right)}  \)\(\,+ \sqrt {25x + 25} \,\,\,\,\left( {x \ge  - 1} \right)\)

A. \( 3\sqrt {x + 1} \)

B. \( 4\sqrt {x + 1} \)

C. \( 5\sqrt {x + 1} \)

D. \( 6\sqrt {x + 1} \)

Câu hỏi 10 :

Nghiệm của phương trình \( \sqrt[3]{{2 - 3x}} = - 3\)

A.  \( x = \frac{{29}}{3}\)

B. 29

C. 3

D.  \( x = \frac{{29}}{4}\)

Câu hỏi 11 :

Điều kiện xác định của \(\sqrt{x-2018}\) là

A.  \(x \geq 2018\)

B.  \(x \le 2018\)

C.  \(x > 2018\)

D.  \(x < 2018\)

Câu hỏi 12 :

So sánh \(\sqrt{6}+5\)  và 7 ta được

A.  \(\sqrt{6}+5>7\)

B.  \(\sqrt{6}<7\)

C.  \(\sqrt{6}+5=7\)

D.  Không so sánh được

Câu hỏi 13 :

Giải phương trình: \(\dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt 5 }} - \sqrt {20} = 0\)

A.  \(x = - \sqrt {10}\) hoặc \(x = \sqrt {10}\)

B.  \(x = - \sqrt {10}\)

C.  \(x = \sqrt {10}\)

D.  \(x = -2 \sqrt {10}\)

Câu hỏi 14 :

Tính: \(\sqrt 2 .\sqrt {162} .\)

A. 9

B. 22

C. 18

D. 17

Câu hỏi 15 :

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{\dfrac{m}{1-2x+x^{2}}}.\sqrt{\dfrac{4m-8mx+4m^{2}}{81}}\) với \(m>0\) và \(x\neq 1.\)

A. \(\dfrac{-2m}{9}\).

B. \(\dfrac{2m}{9}\).

C. \(\dfrac{m}{9}\).

D. \(\dfrac{-m}{9}\).

Câu hỏi 16 :

Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt {{4 \over {x + 3}}} \) có nghĩa

A. x > 4

B. x > 3

C. x >  - 3

D. x >  - 4

Câu hỏi 17 :

Rút gọn: \(B = 2\sqrt {25xy}  + \sqrt {225{x^3}{y^3}}  \)\(\,- 3y\sqrt {16{x^3}y} \,\,\,\,\left( {x \ge 0;y \ge 0} \right)\)

A. \(\sqrt {xy} \left( {10 + 3xy} \right) \)

B. \(\sqrt {xy} \left( {10 - 3xy} \right) \)

C. \(\sqrt {xy} \left( {10 + xy} \right) \)

D. \(\sqrt {xy} \left( {10 -xy} \right) \)

Câu hỏi 18 :

Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình  \( \sqrt[3]{{3x - 2}} = - 2\)

A. Là số nguyên âm

B. Là phân số

C. Là số vô tỉ

D. Là số nguyên dương

Câu hỏi 19 :

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của \(6 \sqrt{2}, 3 \sqrt{7}, \sqrt{38}, 2 \sqrt{14}\)

A.  \(2 \sqrt{14};3 \sqrt{7};6 \sqrt{2};\sqrt{38}\)

B.  \(\sqrt{38}<2 \sqrt{14}<3 \sqrt{7}<6 \sqrt{2}\)

C.  \(3 \sqrt{7};\sqrt{38};2 \sqrt{14};6 \sqrt{2}\)

D.  \(6 \sqrt{2};\sqrt{38};2 \sqrt{14};3 \sqrt{7}\)

Câu hỏi 20 :

Giải phương trình: \(\sqrt 3 {x^2} - \sqrt {12} = 0\)

A.  \(x = \sqrt 2\)

B.  \(x = - \sqrt 2\)

C.  \(x = - \sqrt 3\)

D.  \(x = - \sqrt 2\) hoặc \(x = \sqrt 2\)

Câu hỏi 22 :

Tìm điều kiện xác định của hàm số y = 2 − x

A. x ∈ ∖ {0}

B. x ∈ R

C. x ≥ 0

D. x < 0

Câu hỏi 27 :

Cho hai hàm số f(x) = -2x3 và h(x) = 10 - 3x . So sánh f(-2) và h(-1)

A.  f(-2) < h(-1)

B. f(-2) ≤ h(-1)

C. f(-2) = h(-1)

D. f(-2) > h(-1)

Câu hỏi 29 :

Cho hàm số f(x) = x3 - 3x - 2. Tính 2.f(3)

A. 16

B. 8

C. 32

D. 64

Câu hỏi 31 :

Kết quả nào sau đây là nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0\)?

A.  \(x=2\sqrt 3\)

B.  \(x=-2\sqrt 3\)

C.  \(x=\sqrt 2\)

D.  Không có đáp án đúng.

Câu hỏi 33 :

Cho hai đường tròn (O;4cm) và (O';3cm) biết OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB là:

A. 2,4cm

B. 4,8cm                          

C. 5/12cm                           

D. 5cm

Câu hỏi 38 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, \( \widehat C = {60^0}\) Tính AB;BC

A.  \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\)

B.  \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\sqrt3\)

C.  \( AB =20 ;BC = 40\)

D.  \( AB = 20 ;BC = 20\sqrt3\)

Câu hỏi 39 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

A.  \(b = a.\sin B = a.\cos C\)

B.  \(a = c.\tan B = c.\cot C\)

C.  \(a^2=b^2+c^2\)

D.  \(c= a.\sin C = a.\cos B\)

Câu hỏi 42 :

Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH. Khẳng định bào sau đây đúng?

A. AH2 = HB. BC

B. AH2 = HB. AB

C. AH2 = HB. HC

D. AH2 = HB. AC

Câu hỏi 43 :

Cho ΔABC vuông tại đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai?

A.  \(\frac{1}{{A{B^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{H^2}}}\)

B. AC2 = BC. HC

C. AB2 = BH. BC

D.  \(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{B^2}}}\)

Câu hỏi 44 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của AB,AC. Biết HM = 15cm,HN = 20cm. Tính HB,HC,AH.

A. HB=12cm;HC=28cm;AH=20cm

B. HB=15cm;HC=30cm;AH=20cm

C. HB=16cm;HC=30cm;AH=22cm

D. HB=18cm;HC=32cm;AH=24cm

Câu hỏi 49 :

Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy là 4 cm  và chiều cao là 6 cm

A. 96 (cm2)

B. 192 (cm2)

C. 48 (cm2)

D.  \(48\pi (c{m^2})\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK