Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Phan Chu Trinh

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Phan Chu Trinh

Câu hỏi 1 :

Biều thức \(M = {x^2} - 1\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(M = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 1} \right).\)

B. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {1 - x} \right).\)

C. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 1} \right).\)

D. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right).\)

Câu hỏi 3 :

Số đo  3 góc của một tam giác tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Tìm số đo của góc nhỏ nhất. 

A. \({36^0}\) 

B. \({18^0}\) 

C. \({24^0}\) 

D. \({54^0}\) 

Câu hỏi 4 :

Trong các hình cho dưới đây, hình nào mô tả góc ở tâm?

A. Hình 3 và Hình 4. 

B. Hình 1.

C. Hình 2. 

D. Hình 1 và Hình 4. 

Câu hỏi 5 :

Tính \(M = \dfrac{{\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }}\). 

A. \(M = 4\) 

B. \(M = 3\) 

C. \(M = 1\) 

D. \(M = 2\) 

Câu hỏi 6 :

Cho \(P = \sqrt {4{a^2}}  - 6a.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(P =  - 4a.\)

B. \(P =  - 4\left| a \right|.\) 

C. \(P = 2a - 6\left| a \right|.\) 

D. \(P = 2\left| a \right| - 6a.\)

Câu hỏi 7 :

Tính thể tích V của hình cầu có bán kính \(R = 3\left( {cm} \right).\) 

A. \(V = 108\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(V = 9\pi \left( {c{m^3}} \right)\) 

C. \(V = 72\pi \left( {c{m^3}} \right)\) 

D. \(V = 36\pi \left( {c{m^3}} \right)\)  

Câu hỏi 8 :

Cho \(P = \sqrt {{{\left( {\sqrt 3  + 1} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \) . Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. \(P = 2\) 

B. \(P = 2 + 2\sqrt 3 \) 

C. \(P = 2 - \sqrt 3 \) 

D. \(2\sqrt 3 \) 

Câu hỏi 9 :

Khẳng định nào sau đây sai? 

A. \(\cos \,{35^0} > \sin {40^0}.\)

B. \(\sin {35^0} > \cos \,{40^0}.\) 

C. \(\sin {35^0} < \sin \,{40^0}.\) 

D. \(\cos \,{35^0} > \cos {40^0}.\) 

Câu hỏi 12 :

Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) có biệt thức \(\Delta  = {b^2} - 4ac < 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phương trình vô nghiệm. 

B. Phương trình có nghiệm kép. 

C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. 

D. Phương trình có vô số nghiệm. 

Câu hỏi 14 :

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 1\\4x + y = 5\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1; - 1} \right).\) 

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;1} \right).\) 

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;1} \right).\) 

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 1} \right).\) 

Câu hỏi 15 :

Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC cạnh a.

A. \(r = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)

B. \(r = a\sqrt 3 .\) 

C. \(r = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}.\) 

D. \(r = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\) 

Câu hỏi 16 :

Trong các số sau, số nào là số nguyên tố.

A. 29

B. 35 

C. 49 

D. 93 

Câu hỏi 17 :

Cho một hình cầu có đường kính bằng 4 (cm). Tính diện tích S của hình cầu đó.

A. \(S = \dfrac{{16\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\)  

B. \(S = 16\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) 

C. \(S = 64\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) 

D. \(S = 32\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) 

Câu hỏi 18 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi \(x \in R?\)

A. \(y =  - 2x + 4.\)

B. \(y = \sqrt 3 x - 2.\) 

C. \(y =  - \left( {\dfrac{7}{2} + 2x} \right).\) 

D. \(y = \dfrac{{1 - x}}{3}\)

Câu hỏi 19 :

Tìm điều kiện của m để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 2\)  luôn đồng biến.

A. \(m \ge \dfrac{1}{2}.\) 

B. \(m < \dfrac{1}{2}.\) 

C. \(m > \dfrac{1}{2}.\) 

D. \(m \le \dfrac{1}{2}.\) 

Câu hỏi 20 :

Cho tứ giác ABCD có \(AB = BC = CD = DA.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tứ giác ABCD là hình vuông. 

B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. 

C. Tứ giác ABCD là hình thoi. 

D. Tứ giác ABCD là hình thang cân. 

Câu hỏi 21 :

Rút gọn biểu thức \(M = {\left( {x - y} \right)^2} - {\left( {x + y} \right)^2}.\)

A. \(M =  - 2xy.\) 

B. \(M =  - 4xy.\) 

C. \(M =  - 2{x^2}.\) 

D. \(M =  - 2{y^2}.\) 

Câu hỏi 22 :

Tính chu vi của tam giác cân ABC. Biết AB = 6(cm); AC = 12(cm).

A. 25(cm). 

B. 24(cm). 

C. 30 (cm). 

D. 15 (cm). 

Câu hỏi 23 :

Giải phương trình: \({x^2} - 5x + 6 = 0.\)

A. \({x_1} = 2;{x_2} = 3.\) 

B. \({x_1} =  - 1;{x_2} =  - 6.\) 

C. \({x_1} = 1;{x_2} = 6.\)

D. \({x_1} =  - 2;{x_2} =  - 3.\)

Câu hỏi 24 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH và đường trung tuyến AM \(\left( {H,M \in BC} \right)\) . Biết chu vi của tam giác là 72cm và AM – AH = 7 (cm). Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. \(S = 48\left( {c{m^2}} \right)\) 

B. \(S = 108\left( {c{m^2}} \right)\) 

C. \(S = 148\left( {c{m^2}} \right)\) 

D. \(S = 144\left( {c{m^2}} \right)\) 

Câu hỏi 26 :

Cho tam giác ABC có AB = 20(cm), BC = 12 (cm), CA = 16 (cm). Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.

A. \(16\pi \left( {cm} \right).\) 

B. \(20\pi \left( {cm} \right).\) 

C. \(13\pi \left( {cm} \right).\) 

D. \(8\pi \left( {cm} \right).\) 

Câu hỏi 29 :

Cho tam giác ABC, biết \(\widehat B = {60^0},AB = 6\left( {cm} \right),BC = 4\left( {cm} \right).\) Tính độ dài của cạnh AC.

A. \(AC = 2\sqrt 7 \left( {cm} \right).\) 

B. \(AC = \sqrt {52} \left( {cm} \right).\)    

C. \(AC = 4\sqrt 5 \left( {cm} \right).\)     

D. \(AC = 2\sqrt 3 \left( {cm} \right).\) 

Câu hỏi 31 :

Cho \(\widehat {xOy} = {45^0}.\) Trên tia Oy lấy hai điểm A, B sao cho \(AB = \sqrt 2 \left( {cm} \right).\) Tính độ dài hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên Ox.

A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\left( {cm} \right).\) 

B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\left( {cm} \right).\) 

C. \(1\left( {cm} \right).\) 

D. \(\dfrac{1}{2}\left( {cm} \right).\) 

Câu hỏi 35 :

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm của CD. Tính độ dài dây cung chung CF của đường tròn đường kính BE và đường tròn đường kính CD.

A. \(CF = a.\)     

B. \(CF = \dfrac{{2a\sqrt 5 }}{5}.\)     

C. \(CF = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)   

D. \(CF = \dfrac{{a\sqrt 5 }}{5}.\) 

Câu hỏi 36 :

Điều kiện để biểu thức \(\sqrt {4 - 2x} \) xác định là:

A. \(x \le 2\) 

B. \(x > 2\) 

C. \(x \ne 2\)

D. \(x \ge 2\) 

Câu hỏi 37 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số \(y =  - 2x + 4\) cắt trục hoành tại điểm

A. \(M\left( {0;2} \right).\) 

B. \(N\left( {2;0} \right).\) 

C. \(P\left( {4;0} \right)\). 

D. \(Q\left( {0;4} \right).\) 

Câu hỏi 38 :

Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt và tích hai nghiệm là một số dương?

A. \({x^2} - x + 1 = 0.\) 

B. \( - 4{x^2} + 4x - 1 = 0.\) 

C. \({x^2} - 3x + 2 = 0.\) 

D. \(2{x^2} - 5x - 1 = 0.\) 

Câu hỏi 39 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi \(x < 0\) ?

A. \(y =  - 2x.\) 

B. \(y = 3 + \left( {2 - \sqrt 5 } \right)x.\) 

C. \(y = \sqrt 3 {x^2}.\)

D. \(y = \left( {\sqrt 3  - 2} \right){x^2}.\) 

Câu hỏi 40 :

Tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng \(y = 2x + m + 2\)  và \(y = \left( {{m^2} + 1} \right)x + 1\) song song với nhau là

A. \(m = 1.\)   

B. \(m =  - 1.\) 

C. \(m =  \pm 1.\) 

D. \(m \in \emptyset \)  

Câu hỏi 42 :

Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5 cm, 12 cm, 13 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là:

A. \(\dfrac{5}{2}cm.\) 

B. \(5\,cm.\) 

C. \(\dfrac{{13}}{2}\,cm.\) 

D. \(13\,cm.\) 

Câu hỏi 44 :

Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.

A. \(x \ge 2\)      

B. \(x > 2\) 

C. \(x \le 2\)          

D. \(x \ge 0\) 

Câu hỏi 45 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A. \(y = \sqrt {x + 2} \)           

B. \(y = \dfrac{2}{x} + 1\)               

C. \(y =  - 2x + 1\)          

D. \(y = {x^2}\) 

Câu hỏi 46 :

Tìm \(m\) biết điểm \(A\left( {1;\; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng có phương trình \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m.\)

A. \(m =  - \dfrac{4}{3}\)        

B. \(m = \dfrac{4}{3}\)         

C. \(m = \dfrac{5}{3}\)       

D. \(m =  - \dfrac{5}{3}\)   

Câu hỏi 47 :

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) đồng biến trên \(R.\)  

A. \(m < \dfrac{1}{2}\)            

B. \(m > \dfrac{1}{2}\)    

C. \(m > 0\)      

D. \(m < 0\)   

Câu hỏi 48 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến khi \(x < 0\) và nghịch biến khi \(x > 0?\)  

A. \(y =  - 3x + 1\)     

B. \(y = x - 3\)                 

C. \(y = {x^2}\)    

D. \(y =  - 3{x^2}\) 

Câu hỏi 49 :

Cho tam giác ABC  vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

A. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{BC}}\) 

B. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{BC}}\)      

C. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{AC}}\)         

D. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{AB}}\)  

Câu hỏi 50 :

Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Tính khoảng cách  \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)   

A. \(d = 1\;cm.\)                      

B. \(d = 2\;cm.\)             

C. \(d = 4\;cm.\)      

D. \(d = \sqrt {34} \;cm.\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK