Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Trần Nhân Tông

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Trần Nhân Tông

Câu hỏi 1 :

Rút gọn biểu thức: \(0,2{x^3}{y^3}.\sqrt {\dfrac{{16}}{{{x^4}{y^8}}}}\) với \(x \ne 0,\,\,y \ne 0\)

A.  \(\dfrac{{0,5y}}{x}\)

B.  \(\dfrac{{0,8y}}{x}\)

C.  \(\dfrac{{0,5x}}{y}\)

D.  \(\dfrac{{0,8x}}{y}\)

Câu hỏi 2 :

Rút gọn biểu thức \(5xy.\sqrt {\dfrac{{25{x^2}}}{{{y^6}}}}\) với x < 0, y > 0.

A.  \(\dfrac{{ 5{x^2}}}{{{y^2}}}\)

B.  \(\dfrac{{ - 5{x^2}}}{{{y^2}}}\)

C.  \(\dfrac{{ 25{x^2}}}{{{y^2}}}\)

D.  \(\dfrac{{ - 25{x^2}}}{{{y^2}}}\)

Câu hỏi 3 :

Tính: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3}  + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)

A. \(\sqrt 5\)

B. \(2\sqrt 5\)

C. \(3\sqrt 5\)

D. \(4\sqrt 5\)

Câu hỏi 4 :

Tính: \(\left( {\sqrt 8  - 3.\sqrt 2  + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2  - \sqrt 5 \) 

A. \( 2 + \sqrt 5\)

B. \(- 2 - \sqrt 5\)

C. \(- 2 + \sqrt 5\)

D. \( 2 - \sqrt 5\)

Câu hỏi 5 :

Hãy tính: \(\sqrt {10} .\sqrt {40} \)

A. 10

B. 15

C. 20

D. 25

Câu hỏi 6 :

Giá trị của \(\dfrac{{3\sqrt 2  - 2\sqrt 3 }}{{\sqrt 6  - 2}}\) bằng

A. \( - \sqrt 3 \)

B. \( - \sqrt 2 \)

C. \(\sqrt 3 \)

D. \(\sqrt 2 \)

Câu hỏi 7 :

Tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình sau \({x^2} = 3,5\)

A. 1,871

B. -1,871

C. 1,871 hoặc -1,871

D. Đáp án khác

Câu hỏi 8 :

Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\). Hãy tính \(\sqrt {0,0009119}\)

A. 0,03018

B. 0,03109

C. 0,03019

D. 0,3019

Câu hỏi 9 :

So sánh \(7 \text { và } \sqrt{47}\) ta được

A.  \(\sqrt{47}<7\)

B.  \(\sqrt{47}>7\)

C.  \(\sqrt{47}=7\)

D. Không so sánh được

Câu hỏi 12 :

Rút gọn biểu thức sau: \(\sqrt{\dfrac{a}{b}}+\sqrt{ab}+\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) với \(a>0\) và \(b>0\)

A. \(\dfrac{2+b}{b}\sqrt{ab}\).

B. \(\dfrac{1+b}{b}\sqrt{ab}\).

C. \(\dfrac{2-b}{b}\sqrt{ab}\).

D. \(\dfrac{1-b}{b}\sqrt{ab}\).

Câu hỏi 13 :

Rút gọn: \((\sqrt{6}+\sqrt{5})^{2}-\sqrt{120}.\)

A. 5

B. 7

C. 9

D. 11

Câu hỏi 14 :

Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt { - 2x + 3} \) có nghĩa.

A. \(x \ne {3 \over 2}\)

B. \(x \le {3 \over 2}\)

C. \(x \ge {3 \over 2}\)

D. \(x = {3 \over 2}\) 

Câu hỏi 15 :

Tìm x biết \(\dfrac{5}{3}\sqrt {15x} - \sqrt {15x} - 2 = \dfrac{1}{3}\sqrt {15x} \)

A. x = 2,4

B. x = 3,4

C. x = 4,4

D. x = 5,4

Câu hỏi 16 :

Hàm số y = 5x – 16 là hàm số?

A. Đồng biến

B. Hàm hằng

C. Nghịch biến

D. Nghịch biến với x > 0

Câu hỏi 17 :

Hàm số y = 5 – 3x là hàm số?

A. Nghịch biến

B. Hàm hằng

C. Đồng biến

D. Đồng biến với x > 0

Câu hỏi 20 :

Cho (P): y = 0,5x2 và đường thẳng d: 2x - 2. Phương trình đường thẳng d ′⊥d và d’ tiếp xúc (P) là

A.  \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{1}{8}\)

B.  \(y = \frac{1}{2}x - \frac{1}{8}\)

C.  \(y = - \frac{1}{2}x - \frac{1}{8}\)

D.  \(y = x - \frac{1}{8}\)

Câu hỏi 21 :

Cho tam giác ABC có đường thẳng \(BC:y = - \frac{1}{3}x + 1\) và A(1; 2) . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC

A.  \(y = 3x - \frac{2}{3}\)

B.  \(y = 3x +\frac{2}{3}\)

C.  y = 3x + 2

D.  Đáp án khác

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số y = f (x) = (1 + m4) x + 1 với m là tham số. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f (4) < f (2)

B. f (−1) > f (0)

C. f (2) < f (3)

D. f (1) > f (2)

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số (y = ax ) có đồ thị như hình bên. Giá trị của (a ) bằng:

A. a=3

B. a=−3    

C. a=1/3 

D. a=−1/3 

Câu hỏi 25 :

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=2x−1

B. y=x−1

C. y=x−2

D. y=−2x−1

Câu hỏi 28 :

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.  \(NP=MP.sinP\)

B.  \(NP=MN.cotP\)

C.  \(NP=MN.tanP\)

D.  \(NP=MP.cotP\)

Câu hỏi 29 :

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.  \(MN=MP.sinP\)

B.  \(MN=MP.cosP\)

C.  \(MN=MP.tanP\)

D.  \(MN=MP.cotP\)

Câu hỏi 31 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH và AB = 5; AC = 12.  Đặt BC = y; AH = x. Hãy tính (x,y).

A.  \( x = 4;y = \sqrt {119} \)

B.  \( y = \frac{{60}}{{13}};x = 13\)

C.  \( x = 4,8;y = 13\)

D.  \( x = \frac{{60}}{{13}};y = 13\)

Câu hỏi 33 :

Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A. (−2;1)

B. (−1;0)

C. (1,5;3)

D. (4;−3)

Câu hỏi 34 :

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2x - 3y = 6

A.  \(\left( {x;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)

B.  \(\left( {x;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)

C.  \(\left( {y;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)

D.  \(\left( {y;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)

Câu hỏi 35 :

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 3x - y = 2

A. (x; 3x - 2)

B. (x; 3x + 2)

C. (y; 3y - 2)

D. (x; 3y - 2) 

Câu hỏi 39 :

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

A. CD: 11cm, CR: 6cm

B. CD: 10cm, CR: 5cm

C. CD: 12cm, CR: 7cm

D. CD: 13cm, CR: 8cm 

Câu hỏi 40 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-3 y=5 \\ 2 x-y=-8 \end{array}\right.\) là:

A. (1;-1)

B.  \(\left(-\frac{29}{5} ;-\frac{18}{5}\right)\)

C. (-2;0) 

D.  \(\left(\frac{9}{5} ;\frac{8}{5}\right)\)

Câu hỏi 41 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-2 y=-6 \\ 2 x-y=4 \end{array}\right.\) là?

A.  \(\left(\frac{14}{3} ; \frac{16}{3}\right)\)

B.  \(\left(-\frac{14}{3} ; \frac{16}{3}\right)\)

C.  \(\left(\frac{1}{3} ; \frac{2}{3}\right)\)

D.  \(\left(-\frac{1}{3} ;- \frac{2}{3}\right)\)

Câu hỏi 45 :

Cho đường tròn (O) đường kính AB = 14cm, dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là

A.  \(7 + \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)

B.  \(7 - \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)

C.  \(7cm\)

D.  \(7 -2\sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)

Câu hỏi 47 :

Hai đường tròn (O;5) và (O';8) có vị trí tương đối với nhau như thế nào biết OO' = 12 

A. Tiếp xúc nhau  

B. Không giao nhau 

C. Tiếp xúc ngoài 

D. Cắt nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK