A. 0 cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
A. 11
B. 9
C. 10
D. 8
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 4,6 cm
D. 5,3 cm
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
A. Công sinh ra trong một chu kỳ bằng không
B. Cùng pha với vận tốc dao động
C. Ngược pha với gia tốc dao động
D. Vuông pha với ly độ dao động
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian
D. là hàm bậc hai theo thời gian
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. tăng 2 lần
A. lực cản của môi trường tác dụng lên vật
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật
D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật
A. Biên độ giảm dần theo thời gian
B. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng
C. Chuyển hoá từ thế năng sang động năng
D. Vừa có lợi, vừa có hại
A. gia tốc cực đại
B. gia tốc cực tiểu
C. vận tốc cực đại
D. vận tốc bằng không
A. vật ở vị trí có ly độ cực đại
B. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
C. vận tốc của vật cực tiểu
D. vật ở vị trí có ly độ bằng không
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz
B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
C. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
D. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
A. gia tốc trọng trường tăng
B. tăng chiều dài dây treo
C. giảm biên độ dao động
D. giảm khối lượng vật nhỏ
A. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
B. Luôn trái dấu.
C. Luôn bằng nhau.
D. Luôn cùng dấu.
A. tần số dao động
B. trạng thái dao động
C. biên độ dao động
D. chu kì dao động
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
A.
B.
C.
D.
A. 8 cm
B. 4( - 1) cm
C. 4 cm
D. cm
A. 16.
B. 15.
C.
D.
A. 0 J
B. 1,6 mJ
C. 0,16 J
D. 0,16 mJ
A.
B.
C.
D.
A. −4,24 cm/
B. −8,47 cm/
C. 8,47 cm/
D. 4,24 cm/
A. 17 cm
B. 13 cm
C. 16 cm
D. 12 cm
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 1,0 s
D. 0,5 s
A. 6 cm/s
B. 9 cm/s
C. 8 cm/s
D. 12 cm/s
A. 2017 lần
B. 2020 lần
C. 2019 lần
D. 2018 lần
A. 4cm
B. 10
C. 4 cm
D. 16 cm
A. x = 2cos(2πt + π/4) cm
B. x = 2cos(4πt + 3π/4) cm
C. x = 2cos(2πt + 3π/4) cm
D. x = 2cos(4πt + π/4) cm
A. 14 cm
B. 5 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
A. 84,50 cm
B. 187,06 cm
C. 162,00 cm
D. 97,57 cm
A. 2,9
B. 1,4
C. 2,6
D. 4,0
A. 2,5 s
B. 3,5 s
C. 1,5 s
D. 3,0 s
A. 2,5 cm
B. 3,5 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
A.
B.
C. ꞷ
D. φ
A.
B.
C.
D.
A. (2n + 1).0,5π với
B. 2nπ với
C. với
D. với
A.
B.
C.
D.
A. tần số của ngoại lực
B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số riêng của hệ
D. pha ban đầu của ngoại lực.
A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. Tỉ lệ với bình phương biên độ
C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi
D. Không đổi nhưng hướng thay đổi
A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gât tắt dần
C. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật
A. Cưỡng bức
B. Tự do
C. Điều hoà
D. Tắt dần
A. Vật đổi chiều chuyển động khi đi qua vị trí cân bằng.
B. Pha dao động không phụ thuộc thời gian.
C. Lực tác dụng đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Tốc độ của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
A. Chiều dài dây treo.
B. Biên độ dao động của quả nặng.
C. Gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
D. Tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng quả nặng.
A.
B.
C.
D.
A. Cùng hướng chuyển động
B. Hướng về vị trí cân bằng
C. Hướng xa ra vị trí cân bằng
D. Ngược hướng chuyển động
A.
B.
C.
D.
A. Pha ban đầu của dao động
B. Tần số góc của dao động
C. Chu kì dao động
D. Tần số dao động
A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
A. 12 m/s
B. 16 m/s
C. 8 m/s
D. 4 m/s
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 40 m/s
D. 100 m/s
A.
B.
C.
D.
A. 28 Hz
B. 63 Hz
C. 30 Hz
D. 58,8 Hz
A. 11,2 m/s
B. 22,4 m/s
C. 26,9 m/s
D. 18,7 m/s
A. Một số nguyên lần bước sóng
B. Một số nguyên lần phần tư bước sóng
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng
D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
A. 14
B. 10
C. 12
D. 8
A. 10
B. 21
C. 20
D. 19
A. 40 m/s
B. 20 m/s
C. 50 m/s
D. 100 m/s
A. 58,8 Hz
B. 28 Hz
C. 30 Hz
D. 63 Hz
A. 1 m
B. 2 m
C. 4 m
D. Không đủ điều kiện để định được
A. 1,44 m/s
B. 1,68 m/s
C. 16,8 m/s
D. 14,4 m/s
A. 60 m/s
B. 20 m/s
C. 15 m/s
D. 30 m/s
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần
A. L/3v
B. 2L/3v
C. v/3L
D. 2v/3L
A. 2L/3
B. 3L/4
C. L/4
D. Lớn hơn chiều dài sợi dây
A. tăng tần số thêm 10 Hz
B. tăng tần số thêm 30 Hz
C. giảm tần số đi 10 Hz
D. giảm tần còn 20/3 Hz
A. 60 m/s
B. 600 m/s.
C. 10 m/s
D. 20 m/s
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 200 m/s
A. 10 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 12 lần
A. 0,71
B. 0,87
C. 0,50
D. 2,00
A. 10 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 12 lần
A. 20 Hz
B. 18 Hz
C. 25 Hz
D. 23 Hz
A. 38 Hz
B. 40 Hz
C. 42 Hz
D. 36 Hz
A. 100 Hz; 4 nút
B. 6 Hz; 2 nút
C. 75 Hz; 3 nút
D. 100 Hz; 3 nút
A. 8
B. 6
C. 15
D. 7
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng là λ/2
B. Khi có sóng dừng trên dây có một đầu giới hạn tự do, điểm nguồn có thể là bụng sóng
C. Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu là nút sóng thì chiều dài dây phải bằng nguyên lần nửa bước sóng
D. Khi có sóng dừng trên một sợi dâu, hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha với nhau
A. 5λ/8
B. λ/12
C. 7λ/8
D. λ/6
A. 10
B. 9
C. 6
D. 5
A. ωt + φ
B. Φ
C. ω
D. ωt
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ dao động giảm dần, chu kì của dao động không đổi.
B. Biên độ dao động không đổi, chu kì của dao động giảm dần.
C. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều không đổi.
D. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều giảm dần.
A.
B.
C.
D.
A. Hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. Cùng hướng chuyền động.
C. Hướng về vị trí cân bằng.
D. Ngược hướng chuyển động.
A. Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định.
B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng.
D. Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kỳ không thay đổi.
A. T/2
B.
C.
D. 2T
A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần
B. gia tốc luôn cùng pha với li độ
C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau
D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2
A.
B.
C.
D.
A. 2,5 cm
B. 3,5 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
A. n =
B. n =
C. n = 2
D. n = 1/2
A. x = 8cos(5πt + π/2) cm
B. x = 2cos(5πt - π/3) cm
C. x = 8cos(5πt - π/2) cm
D. x = 2cos(5πt + π/3) cm
A. cm
B. 2 cm
C. 2 cm
D. 2 cm
A. x = cm
B. x = cm
C. x = cm
D. x = cm
A. 72 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 48 cm/s.
D. 36 cm/s.
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 7 lần
A. 0,2 s
B. 1 s
C. 0,4 s
D. 0,5 s
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian
C. là hàm bậc hai theo thời gian
D. không đổi theo thời gian
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0
C.
D.
A. một đường elip.
B. một đường sin
C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ
D. một đường thẳng song song với trục hoành
A. biên độ dao động
B. li độ dao động
C. bình phương biên độ dao động
D. tần số dao động.
A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
A.
B.
C.
D.
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Không thay đổi.
D. Bằng 0.
A. Bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A. tần số góc
B. pha ban đầu
C. biên độ A
D. li đô x
A. xác định chiều dài con lắc
B. xác định gia tốc trọng trường.
C. xác định chu kì dao động
D. khảo sát dao động điều hòa của một vật.
A. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ
B. đặc tính của hệ dao động
C. kích thích ban đầu.
D. biên độ của vật dao động.
A. chu kì dao động
B. chu kì riêng của dao động
C. tần số dao động
D. tần số riêng của dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số bằng tần số dao động riêng
A. kích thích ban đầu
B. vật nhỏ của con lắc
C. ma sát.
D. lò xo.
A. kích thích ban đầu
B. vật nhỏ của con lắc.
C. ma sát
D. lò xo
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động
A. dao động cưỡng bức
B. dao động tắt dần.
C. dao động điện từ
D. dao động duy trì
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng.
A. vận tốc, gia tốc, và lực kéo về
B. lực kéo về, động năng, và vận tốc
C. vận tốc, gia tốc, và thế năng.
D. lực kéo về, cơ năng, và động năng
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. pha dao động.
D. chu kì dao động.
A. theo chiều chuyển động của vật
B. về vị trí cân bằng của vật.
C. theo chiều dương quy ước
D. về vị trí lò xo không biến dạng.
A. Động năng bằng thế năng.
B. Vecto gia tốc đổi chiều
C. Li độ cực tiểu.
D. Li độ cực đại
A. Elip
B. Đường thẳng
C. Parabol.
D. Đoạn thẳng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hướng ra xa vị trí cân bằng
B. Cùng hướng chuyền động
C. Hướng về vị trí cân bằng
D. Ngược hướng chuyển động
A. kx
B. -kx
C.
D.
A. T/2
B.
C.
D. 2T
A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần
B. gia tốc luôn cùng pha với li độ
C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau
D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2
A.
B.
C.
D.
A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động.
A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
B. Một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra
C. Số notron của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
D. Một notron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. môi trường vật dao động
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
A. W/5
B. 5W
C. 4W/5
D. 5W/4
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu
A.Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng
C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đường hình sin
A. động năng; tần số; lực
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK