A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A. 10cm; π/2
B. 5 √6cm; π/3
C. 5√7 cm; 5π/6
D. 5√7cm; π/2
A. ngược pha.
B. lệch pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha π/2
A. trước kính 30 cm.
B. trước kính 60 cm.
C. trước kính 45 cm.
D. trước kính 90 cm.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt cong dần lên.
C. Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
A. 5 proton và 6 notron
B. 7 proton và 7 notron
C. 6 proton và 7 notron
D. 7 proton và 6 notron
A. 24 kJ
B. 40 J
C. 2,4 kJ
D. 120 J
A. \(i = 2,2\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{{7\pi }}{{12}}} \right)\)A
B. \(i = 2,2cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)A
C. \(i = 2,2\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)\)A
D. \(i = 2,2cos\left( {100\pi t} \right)\)A
A. \({4.10^{ - 6}}C\)
B. \({16.10^{ - 6}}C\)
C. \({2.10^{ - 6}}C\)
D. \({8.10^{ - 6}}C\)
A. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
A. 10cm
B. 20cm
C. 5cm
D. 40cm
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.
A. 100Ω
B. 30 Ω
C. 40 Ω
D. 50 Ω
A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
C. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện.
D. đưa bản điện môi vào trong tụ điện.
A. –π/2
B. - π/3
C. π
D. π/2
A. R=1Ω
B. R=2Ω
C. R=3Ω
D. R=6Ω
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng
D. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
A. 0,6π μT
B. 0,3 μT
C. 0,2π μT
D. 0,5π μT
A. 2,5 λ
B. 2 λ
C. 3 λ
D. 1,5 λ
A. q0ω
B. q0ω2
C. q0f2
D. q0f
A. \({3,975.10^{ - 19}}J\)
B. \({3,975.10^{ - 20}}J\)
C. \(39,75eV\)
D. \(3,975eV\)
A. \({}_2^3He\)
B. \({}_{ - 1}^0e\)
C. \({}_2^4He\)
D. \({}_1^0e\)
A. 16
B. 22
C. 4
D. 8
A. Có khả năng làm ion hóa không khí.
B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Có khả năng hủy hoại tế bào.
D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
A. đi xuống
B. đứng yên
C. chạy ngang
D. đi lên
A. 0,2N
B. 0,1N
C. 0N
D. 0,4N
A. \({1875.10^3}m/s;{1887.10^3}m/s\)
B. \({1949.10^3}m/s;{2009.10^3}m/s\)
C. \({16,75.10^5}m/s;{18.10^5}m/s\)
D. \({18,57.10^5}m/s;{19.10^5}m/s\)
A. 0,64 mm
B. 0,91 mm
C. 0,78 mm
D. 0,86 mm
A. 3 mm
B. -3 mm
C. -√3mm
D. -3√3mm
A. \({4,24.10^8}J\)
B. \({4,24.10^{11}}J\)
C. \({4,24.10^5}J\)
D. \({5,03.10^{11}}J\)
A. \(\left| {{x_0}} \right| = \frac{{{v_{{\rm{max}}}}.{A_1}.{A_2}}}{\omega }\)
B. \(\left| {{x_0}} \right| = \frac{{\omega .{A_1}.{A_2}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}}\)
C. \(\left| {{x_0}} \right| = \frac{{{v_{{\rm{max}}}}}}{{\omega .{A_1}.{A_2}}}\)
D. \(\left| {{x_0}} \right| = \frac{\omega }{{{v_{{\rm{max}}}}.{A_1}.{A_2}}}\)
A. 16 ngày
B. 12 ngày
C. 10 ngày
D. 8 ngày
A. 4/πμC
B. 3/πμC
C. 5/πμC
D. 10/πμC
A. 1/ √5
B. 2/ √5
C. √3/2
D. 3/ √10
A. 0,24 m/s
B. 0,52 m/s
C. 0,34 m/s
D. 0,36 m/s
A. 0,50.
B. 0,707.
C. 0,866 V.
D. 0,945.
A. 0,42μm
B. 0,62μm
C. 0,52μm
D. 0,72μm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK