A. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi điện áp xoay chiều
B. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn
trong một chu kì bằng 0
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. tăng đột ngột rồi tắt
D. không đổi
A. sớm pha so với .
B. sớm pha so với .
C. trễ pha so với .
D. trễ pha so với .
A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì .
B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì .
C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì
D. Đối với đoạn mạch nối tiếp = không đổi
A. Chỉ điện trở thuần
B. Chỉ cuộn cảm thuần
C. Chỉ tụ điện
D. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
A. Hình sin
B. Đoạn thẳng.
C. Đường tròn
D. Elip.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không
D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
C. luôn lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối với dòng điện một chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thay đổi hay dòng điện không đổi).
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.
D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều.
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lớn nhất
D. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở R.
A. Tăng điện dung của tụ điện
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. Giảm điện trở của mạch
D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều
A.
B.
C.
D.
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
D. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Lúc đầu giảm, sau đó tăng
D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm
A.
B.
C.
D.
A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C
B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L
D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A. Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
B. Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần
C. Không phụ thuộc gì vào L và C
D. Không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm
A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Do nên và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A.
B.
C.
D.
A. Một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. Trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.
D. Một phần điện năng tiêu thụ trong cuộn cảm
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất
D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có
A. Công suất của mạch sẽ giảm nếu thay đổi dung kháng .
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện trong mạch
C. Điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn điện áp trên đoạn mạch RC là .
D. Điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn dòng điện trong mạch là .
A. Sớm pha hơn dòng điện là .
B. Sớm pha hơn dòng điện là
C. Trễ pha hơn dòng điện là
D. Trễ pha hơn dòng điện là .
A. Sớm pha hơn cường độ dòng điện là .
B. Sớm pha hơn cường độ dòng điện là .
C. Trễ pha hơn cường độ dòng điện là .
D. Trễ pha hơn cường độ dòng điện là
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện
C. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
C. Dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
A. Trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
B. Trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
D. Sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. Đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
B. Cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
C. Cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
D. Tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
A. Gồm điện trở thuần và tụ điện
B. Chỉ có cuộn cảm
C. Gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
D. Gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
A.
B.
C.
D.
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản của tụ điện.
B. Cuộn dây có điện trở thuần
C. Cuộn dây là thuần cảm
D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0
A. Không thay đổi
B. Luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
C. Luôn giảm.
D. Có lúc tăng có lúc giảm
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5
A. Công suất cực đại đó bằng
B. Giá trị biến trở là
C. Tổng trở của đoạn mạch là
D. Hệ số công suất đoạn mạch là .
A. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện qua mạch
B. Điện áp ở hai đầu tụ điện trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. Điện áp ở hai đầu điện trở cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
A. Không thay đổi
B. Luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
C. Luôn giảm.
D. Có lúc tăng có lúc giảm.
A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi
B. Độ lệch pha giữa u và thay đổi
C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. Trong mạch có cộng hưởng điện
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. Lệch pha với điện áp trên đoạn LC
B. Lệch pha với điện áp trên L.
C. Lệch pha với điện áp trên C.
D. Lệch pha với điện áp trên đoạn RC.
A. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại
B. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại
C. Thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại
D. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại.
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi
B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm
A.
B. và khác pha nhau
C.
D. các giá trị hiệu dụng
A. Thay đổi C thấy tồn tại hai giá trị điện áp hiệu dụng trên C có cùng giá trị. Giá trị của C để điện áp trên tụ đạt giá trị cực đại là .
B. Thay đổi L thấy tồn tại hai giá trị mạch có cùng công suất. Giá trị của L để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng (hoặc công suất, dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại) là: .
C. Thay đổi sao cho khi hoặc thì điện áp hiệu dụng trên L có cùng giá trị. Công suất trong mạch đạt giá trị cực đại khi
D. Thay đổi R thấy khi hoặc thì mạch tiêu thụ công suất bằng nhau. Mạch tiêu thụ công suất cực đại khi
A. R rồi đến L rồi đến C
B. R rồi đến C rồi đến L
C. C rồi đến R rồi đến L
D. L rồi đến R rồi đến C.
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi
B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm
A. Tăng rồi giảm
B. Luôn tăng.
C. Giảm rồi tăng
D. Luôn giảm.
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng
D. Nếu phần cảm là nam châm điện thì nam châm đó được nuôi bởi dòng điện xoay chiều.
A. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. Có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều
A. Hệ số công suất lớn nhất và bằng 1
B. Điện áp 2 đầu đoạn mạch chậm pha so với cường độ dòng điện
C. Điện áp 2 đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện.
D. Hiện tượng cộng hưởng điện, điện áp cùng pha với cường độ dòng điện
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với .
A. Mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Mắc thêm vào mạch một cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở
C. Thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D. Thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm thuần
A. Nửa giá trị cực đại
B. Cực đại
C. Một phần tư giá trị cực đại
D. 0.
A.
B.
C.
D.
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R
D. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
A. Luôn bằng tổng
B. Không thể nhỏ hơn cảm kháng
C. Không thể nhỏ hơn dung kháng
D. Không thể nhỏ hơn điện trở thuần R
A. Chỉ điện trở thuần.
B. Chỉ cuộn cảm thuần
C. Chỉ tụ điện.
D. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần
A.
B.
C.
D. Có thể tuỳ theo cấu tạo của mạch.
A. Thay đổi C để B. Thay đổi L để
B. Thay đổi L để
C. Thay đổi f để
D. Thay đổi R để
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở cuộn dây của phần ứng, không thể xuất hiện ở cuộn dây của phần cảm
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản
trở dòng điện một chiều.
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần và cường độ dòng điện qua nó có thể
đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của chúng
C. Cảm kháng của một cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay
chiều
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Đặc tính của mạch điện và tần số dòng xoay chiều
D. Cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở cuộn dây của phần ứng, không thể xuất hiện ở
cuộn dây của phần cảm
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng
C. Biên độ của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng
A.
B.
C.
D.
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong một chu kì bằng 0
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện trắng của dây dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa
A. Cường độ hiệu dụng qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau, nhưng cường độ tức thời chưa chắc đã bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau.
A. Vôn kế cho biết giá trị tức thời. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là
B. Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là
C. Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là
D. Vôn kế cho biết giá trị biên độ. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là U
A. Có L và C mắc nối tiếp
B. Chỉ có tụ C.
C. Có R và C mắc nối tiếp.
D. Có R và L mắc nối tiếp.
A.
B.
C.
D.
A. Đến giá trị mà hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì mạch điện có tính dung kháng.
B. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C đạt được nhỏ hơn hoặc bằng giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện.
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì hiệu điện thế trên tụ điện sẽ vuông pha so với hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện.
D. Với giá trị của C làm cho công suất tiêu thụ trên cuộn dây đạt cực đại thì dòng điện trong mạch sẽ cùng pha so với hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện.
A. Vuông pha với điện áp trên đoạn RL
B. Vuông pha với điện áp trên L.
C. Vuông pha với điện áp trên C
D. Vuông pha với điện áp trên đoạn RC
A. Điện áp tức thời trên đoạn mạch bằng điện áp tức thời trên điện trở
B. Tổng điện áp tức thời trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng 0
C. Tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng 0
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hiệu dụng trên điện trở.
A. Công suất tiêu thụ của mạch giảm
B. Có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng
C. Công suất tiêu thụ của mạch tăng
D. Ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm.
A. Tổng trở của mạch bằng 2 lần điện trở R của mạch
B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng 0
C. Cảm kháng bằng lần dung kháng
D. Tổng trở của mạch bằng lần điện trở R của mạch
A. Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay
B. Hai bộ phận chính của động cơ là roto và stato
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
D. Véctơ cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi về cả hướng và trị số.
A. Thay đổi R để điện áp hiệu dụng trên điện trở R cực đại
B. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại
C. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại
D. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay
B. Roto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay
C. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay luôn thay đổi về cả hướng lẫn trị số
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào momen cản
A. Đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
B. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế hoặc tăng thế tuỳ vào nhu cầu từng địa phương
C. Chỉ cần đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế, điện trên đường dây được sử dụng trực tiếp mà không cần máy biến thế
D. Đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế hoặc tăng thế tuỳ vào nhu cầu từng địa phương
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên
C. Cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động
D. Tuỳ thuộc cấu tạo của máy, phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc là bộ phận chuyển động.
A. Nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ
B. Động cơ chạy bền hơn
C. Nhà máy sử dụng nhiều điện năng
D. Bớt hao phí điện năng trên đường dây dẫn điện đến nhà máy
A. Tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên bốn lần
B. Tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên hai lần
C. Giảm đường kính tiết diện dây đi bốn lần
D. Giảm điện trở đường dây đi hai lần
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại
B. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba dòng điện một pha cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha
D. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ việc sử dụng từ trường quay
A. Giảm hiệu điện thế máy phát điện n lần để giảm cường độ dòng điện trên dây n lần, giảm công suất toả nhiệt xuống lần
B. Tăng hiệu điện thế ở nơi sản xuất điện lên n lần để giảm cường độ dòng điện trên đường dây n lần.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn đường kính lớn
D. Xây dựng nhà máy gần nơi tiêu thụ điện để giảm chiều dài đường dây truyền tải điện
A. Cảm ứng điện từ
B. Cộng hưởng điện từ
C. Hiện tượng từ trễ
D. Cảm ứng từ
A. Tăng cường dòng điện, giảm điện áp
B. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp
A. Không bức xạ sóng điện từ
B. Không tiêu thụ điện năng
C. Có thể tạo ra các hiệu điện thế theo yêu cầu sử dụng
D. Không có sự hao phí nhiệt do dòng điện Phucô
A. Nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
B. Biến đổi điều hòa theo thời gian
C. Bằng tần số góc của dòng điện
D. Lớn hơn tần số góc của dòng điện
A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Stato có 3 cuộn dây giống nhau quấn trên 3 lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 đường tròn.
D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha
A. Cường độ dòng hiệu dụng bằng 8 A
B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
C. Biên độ dòng điện bằng 8 A
D. Chu kì của dòng điện bằng 0,02 s
A. 100 lần
B. 200 lần
C. 25 lần
D. 50 lần
A. Dao động tự do
B. Dao động riêng
C. Dao động cưỡng bức
D. Dao động tắt dần
A.
B.
C.
D.
A. Được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
B. Chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều.
C. Bằng giá trung bình chia cho
D. Bằng giá trị cực đại chia cho 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1/25 s
B. 1/50 s
C. 1/100 s
D. 1/200 s
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của chúng
C. Cảm kháng của một cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện
A. Đều biến thiên trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. Đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng
D. Đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng
A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì
B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì
C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì
D. Đối với mạch RLC nối tiếp có
A. Chỉ có điện trở thuần thì
B. Chỉ có tụ điện thì
C. Chỉ có cuộn dây thuần cảm thì
D. Điện trở nối tiếp với tụ điện thì
A.
B.
C.
D.
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 3 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần
A. Chỉ điện trở thuần
B. Chỉ cuộn cảm thuần
C. Chỉ tụ điện
D. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần
A.
B.
C.
D.
A. Nửa giá trị cực đại
B. Cực đại
C. Một phần tư giá trị cực đại
D. 0
A. Nửa giá trị cực đại.
B. Cực đại.
C. Một phần tư giá trị cực đại.
D. 0
A. Hình sin
B. Đoạn thẳng
C. Đường tròn
D. Elip
A. Lệch pha nhau .
B. Ngược pha nhau
C. Cùng pha nhau
D. Lệch pha nhau .
A. (A)
B. (A)
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hai dòng điện dao động cùng pha.
B. Hai dòng điện dao động ngược pha
C. Hai dòng điện dao động lệch pha nhau góc 1200
D. Hai dòng điện dao động vuông pha (lệch pha nhau góc 900).
A. Gồm điện trở thuần và tụ điện
B. Chỉ có cuộn cảm
C. Gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
D. Gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
D. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
A. sớm pha so với
B. sớm pha so với
C. trễ pha so với
D. trễ pha so với
A. Điện trở thuần
B. Cuộn dây có điện trở thuần
C. Cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
D. Tụ điện
A.
B.
C.
D.
A. Tăng điện dung của tụ điện
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. Giảm điện trở thuần của đoạn mạch
D. Giảm tần số dòng điệnD. Giảm tần số dòng điện
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện
A. Dung kháng giảm
B. Độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng
C. Cường độ hiệu dụng giảm
D. Cảm kháng giảm
A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều
B. Cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
D. Cường độ hiệu dụng của dòng xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó
A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng
B. Công suất trung bình trên mạch giảm
C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm
D. Hệ số công suất của mạch giảm
A.
B.
C.
D. cuộn dây có điện trở thuần bằng 0
A. Tần số f để điện áp trên tụ đạt cực đại
B. Điện trở R để điện áp trên tụ đạt cực đại.
C. Điện dung C để điện áp trên R đạt cực đại
D. Độ tự cảm L để điện áp trên cuộn cảm đạt cực đại.
A. Không thể nhỏ hơn điện trở thuần R
B. không thể nhỏ hơn cảm kháng
C. Luôn bằng tổng
D. Không thể nhỏ hơn dung kháng
A.
B.
C.
D.
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. Khi giảm thì công suất tiêu thụ trên mạch luôn giảm
B. Tần số góc bằng lần tần số góc riêng của mạch.
C. Để mạch có cộng hưởng ta phải tăng .
D. Dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện
trở R.
D. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
A. Điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. Một cuộn cảm thuần có cảm kháng bằng 20 Ω
B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 Ω.
C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 Ω và một cuộn cảm thuần có cảm kháng bằng
20 Ω.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 Ω và một cuộn cảm thuần có cảm kháng bằng
40 Ω
A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60 (Ω)
B. Một điện trở thuần 15 (Ω) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15 (Ω)
C. Một điện trở thuần 30 (Ω) và một cuộn cảm thuần có cảm kháng 60 (Ω)
D. Một điện trở thuần có độ lớn 30 (Ω)
A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C
B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L
D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Tăng đột ngột rồi tắt
D. Không đổi
A. u nhanh pha hơn so với i
B. u chậm pha hơn so với i
C. u chậm pha hơn so với i là .
D. u nhanh pha hơn so với i là
A. Thay đổi C để
B. Thay đổi L để .
C. Thay đổi f để
D. Thay đổi R để
A. Mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i
B. Mạch có tính dung kháng nên u chậm pha hơn i.
C. Mạch có cộng hưởng điện nên u đồng pha với i.
D. Không thể kết luận được về độ pha của u và i.
A. u = 0
B.
C.
D.
A. Có giá trị nhỏ nhất
B. Sớm pha so với điện áp đặt vào mạch
C. Đồng pha với điện áp đặt vào đoạn mạch
D. Trễ pha so với điện áp đặt vào mạch
A.
B. 0 hoặc
C. -
D. -hoặc
A. Một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
B. Trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau
D. Có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
B. Đoạn mạch có điện trở bằng 0
C. Đoạn mạch không có tụ điện
D. Đoạn mạch không có cuộn cảm
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản cực của tụ điện.
B. Cuộn dây có điện trở thuần
C. Cuộn dây là thuần cảm
D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Tăng 1, 2 lần
A. 2UI
B. UI
C.
D.
A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm nhẹ rồi tăng ngay
D. Giảm
A. Không đổi
B. Tăng lên rồi giảm xuống.
C. Giảm
D. Tăng
A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
B. Độ lêch pha giữa u và i thay đổi.
C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. Điện áp hai đầu biến trở thay đổi
A. Giảm dần đến giá trị nhỏ nhất rồi tăng
B. Tăng dần đến giá trị lớn nhất rồi giảm dần
C. Giảm dần
D. Tăng dần
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ giảm.
D. Công suất trên đoạn mạch tăng.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ giảm.
D. Công suất trên đoạn mạch tăng.
A. Công thức tính hệ số công suất áp dụng cho mọi loại mạch điện (với R, Z là tổng điện trở thuần và tổng trở toàn mạch).
B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
C. Cuộn cảm có hệ số công suất khác không
D. Hệ số công suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch
A. 0,5
B.
C.
D. 1
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì
B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì
C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì
A. Công suất tiêu thụ của mạch có thể tăng hoặc giảm
B. Dung kháng của mạch tăng
C. Cảm kháng của mạch giảm
D. Tổng trở của mạch giảm
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng
B. Biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược lại
C. Biến đổi cơ năng thành điện năng
D. Được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện...
A. Rôto là nam châm
B. Rôto là khung dây
C. Stato là nam châm
D. Cần có bộ góp.
A. Rôto là nam châm
B. Rôto là khung dây
C. Stato là phần ứng
D. Không có bộ góp
A. f = n/60p
B. f = pn
C. f = 60/pn
D. f = np/60
A. Tránh dòng điện Phuco
B. Tăng cường từ thông qua các cuộn dây
C. Dễ chế tạo
D. Giảm từ thông qua các cuộn dây
A. Tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. Giảm số cuộn dây 4 lần và tăng số cặp cực 4 lần
C. Tăng số cuộn dây, số cặp cực lên 4 lần
D. Giảm số cặp cực 4 lần và tăng số cuộn dây 4 lần
A. Đưa điện ra mạch ngoài
B. Tạo ra từ trường
C. Tạo ra dòng điện
D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định
B. . Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài
C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto.
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
A. Cường độ dòng điện trên mỗi dây luôn lệch pha đối với điện áp giữa mỗi cuộn
dây.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên ba dây pha cộng lại.
C. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ
D. Công suất điện hao phí phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ
A. Rôto thông thường là nam châm điện
B. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau.
C. Không cần bộ góp
D. Vai trò của rôto và stato có thể thay đổi.
A. Xoay chiều 1 pha
B. Xoay chiều 3 pha
C. Xoay chiều
D. Một chiều.
A. Rôto thông thường là nam châm vĩnh cửu.
B. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau
C. Không cần bộ góp
D. Vai trò của Rôto, stato không thể thay đổi.
A. Rôto là nam châm
B. Rôto là cuộn dây
C. Stato là nam châm
D. Nhất thiết phải có bộ góp
A. Một nam châm điện
B. Rôto là cuộn dây
C. Stato là nam châm
D. Nhiều cuộn dây
A. Bằng điện áp của các pha
B. Nhỏ hơn điện áp các pha
C. Bằng lần điện áp pha
D. Bằng 3 lần điện áp các pha
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa một dây pha và dây trung hoà
C. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với điện áp giữa dây pha đó và dây trung hoà.
D. Cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu
A. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn thì rôto là các nam châm điện khi đó không cần có bộ góp
C. Nếu rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra sẽ bằng f = np
D. Các cuộn dây quấn trên lõi thép hoặc lõi kim loại bất kì gồm các lá mỏng ghép cách điện nhau
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha bằng điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
A.
B.
C.
D.
A. Khi số cuộn dây và số cặp cực nam châm tăng lên bao nhiêu lần thì số vòng quay giảm bấy nhiêu lần
B. Máy phát điện xoay chiều ba pha không thể tạo ra dòng điện xoay chiều một pha.
C. Từ máy phát điện xoay chiều một pha có thể tao ra dòng điện một chiều
D. Có thể đưa dòng điện từ máy phát điện xoay chiều ra ngoài mà không cần bộ góp
A. Xoay chiều cùng biên độ cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
B. Điện được tạo ra bởi ba suất điện động biên độ cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
C. Xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch pha nhau từng đôi một là .
D. Điện được tạo ra bởi ba suất điện động cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi
một là
A. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng lệch pha nhau
B. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng
C. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng từ trường biến thiên sinh ra điện trường
D. Phần cảm là stato còn phần ứng là rôto
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc số vòng dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng
D. Cơ năng cung cấp cho máy không được biến đổi hoàn toàn thành điện năng
A. Đối với trường hợp mắc hình tam giác thì =
B. Đối với trường hợp mắc hình sao thì .
C. Đối với trường hợp mắc hình sao thì =
D. Đối với trường hợp mắc hình tam giác thì
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Nếu phần cảm là nam châm điện thì nam châm đó được nuôi bởi dòng điện xoay chiều
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay
B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay
C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi về cả hướng và trị số
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ chỉ dựa trên tương tác từ giữa nam châm và dòng
điện.
D. Có thể tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn
A. Động cơ không đồng bộ 1 pha
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha
C. Động cơ một chiều
D. Động cơ không đồng bộ hoặc động cơ 1 chiều
A. Cho nam châm vĩnh cửu quay
B. Dùng dòng điện xoay chiều 1 pha
C. Dùng dòng điện xoay chiều 3 pha
D. Dùng dòng điện 1 chiều
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Dòng điện xoay chiều 1 pha
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha
D. Dòng điện xoay chiều 1 pha và 3 pha
A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha
B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn
C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện
D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
A. Xe điện
B. Môtơ của đầu đĩa VCD
C. Quạt điện gia đình
D. Tàu điện
A. 180 độ
B. 120 độ
C. 90 độ
D. 60 độ
A. Rôto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép
B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha
C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rôto
D. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn để tạo ra từ trường quay
A. Dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn dòng điện một chiều, máy phát điện xoay chiều có cấu tạo đơn giản; có thể chế tạo các máy phát điện xoay chiều có công suất lớn
B. Dòng xoay chiều truyền tải điện năng đi xa với hao phí điện năng có thể chấp nhận được
C. Có thể biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều nhờ cái chỉnh lưu dễ dàng.
D. Dòng điện xoay chiều cung cấp cho máy phát điện xoay chiều có momen khởi động lớn và dễ thay đổi tốc độ quay
A.
B.
C.
D.
A. Ra cuộn 2
B. Ra cuộn 3
C. Vào cuộn 3
D. Vào cuộn 2
A. Có thể hoạt động khi điện áp mạng điện thay đổi trong phạm vi cho phép
B. Nếu có công suất lớn thì sẽ có mômen khởi động lớn
C. Rất khó thay đổi tốc độ quay
D. Có thể thay đổi được chiều quay bằng cách hoán đổi hai pha cho nhau
A. Rôto là phần cảm
B. Tần số quay của từ trường nhỏ hơn tần số của dòng điện
C. Stato là bộ phận tạo nên từ trường quay
D. Để tạo ra từ trường quay thì rôto phải quay
A. Giảm tiết diện dây.
B. Tăng chiều dài đường dây.
C. Giảm công suất truyền tải
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi
B. Điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần
C. Suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi
D. Công suất tiêu thụ điện ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần
A. Với thời gian truyền điện
B. Với chiều dài của đường dây tải điện
C. Nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
D. Với bình phương công suất truyền đi
A. Tần số của điện áp ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
B. Nếu điện áp cuộn thứ tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần.
C. Tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn đó
D. Họat động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
A. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
B. Tỉ lệ thuận với bình phương hệ số công suất của mạch điện
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện
D. Tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi
A. Có dòng điện xoay chiều chạy qua
B. Không có dòng điện chạy qua
C. Có dòng điện một chiều chạy qua
D. Có dòng điện không đổi chạy qua
A. Công suất truyền tải sẽ giảm đi 25%
B. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25%
C. Công suất truyền tải sẽ giảm đi 25 lần
D. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25 lần
A. Luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
B. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
C. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. Có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
D. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
A. 12
B. 4
C. 16
D. 8
A. 50Hz
B. 100Hz
C. 60Hz
D. 54Hz
A. 10
B. 4
C. 15
D. 5
A.
B.
C. 110V
D. 220V
A. 8(V)
B. 5(V)
C. 7(V)
D. 6(V)
A. 5(mWb); 30(vòng/s)
B. 4(mWb); 30(vòng/s)
C. 5(mWb); 80(vòng/s)
D. 4(mWb); 25(vòng/s)
A. 417J
B. 474J
C. 465J
D. 470J
A. 1,39 J
B. 0,35 J.
C. 2,19 J
D. 0,7 J.
A. 320 V
B. 240 V
C. 280 V
D. 400V
A. 71 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 400 vòng
A. 0,3276 A
B. 0,7997 A
C. 0,2316 A.
D. 1,5994 A
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2,5 lần
D. giảm 2,5 lần
A. 16P/7
B.
C.9P.
D. 24P/13
A. vòng/s và 2A
B. vòng/s và 2A
C. vòng/s và A
D. vòng/s và A
A. 300 vòng/phút và 786 vòng/phút
B. 120 vòng/phút và 1920 vòng/phút
C. 360 vòng/phút và 640 vòng/phút
D. 240 vòng/phút và 960 vòng/phút.
A. Iph = 1,5 A ; Ith = 0,2 A
B. Iph = 2,9 A ; Ith = 0 A
C. Iph = 5,5 A; Ith = 0 A.
D. Iph= 2,9 A ; Ith =0,25 A
A. 991 W
B. 3222 W
C. 4356 W
D. 1452 W
A. 4,4 A
B.
C.
D. 1,8 A
A. 183.600 đồng
B. 61.200 đồng
C. 20.400 đồng
D. 22.950 đồng
A. Máy mắc hình sao, tải mắc hình sao
B. Máy mắc hình sao, tải mắc hình tam giác
C. Máy mắc hình tam giác, tải mắc hình sao.
D. Máy mắc hình tam giác, tải mắc hình tam giác
A. 0 A
B. 1,95 A
C. 3,38 A
D. 2,76 A
A.
B.
C.
D.
A. 331 V
B. 250 V
C. 500 V
D. 565 V
A. 331 V
B. 200 V
C. 231 V
D. 565 V
A. 3 cuộn dây mắc theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ mắc theo hình sao
B. 3 cuộn dây của máy phát mắc theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ mắc theo hình tam giác
C. 3 cuộn dây của máy phát mắc theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ mắc theo hình tam giác.
D. 3 cuộn dây của máy phát mắc theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ mắc theo hình tam giác
A. 20 A
B. 60 A
C. 105 A
D. 35 A
A. 57,0 A
B. 18,99 A
C. 45,36 A
D. 10,96 A
A. 15,4 A
B. 27 A
C. 5,15 A
D. 9 A
A. 30 A
B. 50 A
C. 10 A
D. 6 A
A. 21,4 A
B. 7,1 A
C. 26,7 A
D. 8,9 A
A. 1,55 A và 3 A
B. –5,80 A và 1,55 A.
C. 1,55 A và –5,80 A
D. 3 A và –6 A
A. 0,25 A
B. 5,375 A
C. 0,225 A
D. 17,3 A
A. A
B. 1 A
C. 2 A
D.
A. 100
B. 10
C. 90
D. 9
A. 331 V
B. 344,9 V
C. 230,9 V
D. 444 V
A. 331 V
B. 345 V
C. 231 V
D. 565 V
A. 384 V và
B. 834 V và
C. 384 V và
D. 184 V và
A. 90 W
B. 266 W
C. 80 W
D. 160 W
A. 389,675 W
B. 305,025 W
C. 543,445 W
D. 485,888 W
A. Giảm đi 20
B. Tăng thêm 12
C. Giảm đi 12
D. Tăng thêm 20
A. 86%.
B. 90%
C. 87%.
D. 77%
A. 80%.
B. 90%.
C. 92,5%.
D. 87,5%
A. 92,5%
B. 92,5%
C. 99,7%.
D. 90,625%.
A. ra cuộn 2
B. ra cuộn 3
C. vào cuộn 3
D. vào cuộn 2
A. 220 V
B. 456,8 V
C. 426,5 V
D. 140 V
A. 2500
B. 1100
C. 2000
D. 2200
A. 300 V
A. 300 V
C.
D.
A. 144 V
B. 5,2 V
C. 13,6 V
D. 12 V
A. 7,500 V
B. 9,375 V
C. 8,333 V
D. 7,780 V
A. 75
B. 60
C. 90
D. 105
A. 0,05 A
B. 0,06 A
C. 0,07 A
D. 0,08 A
A. 5 A
B. 10 A
C. 2 A
D. 2,5 A
A. 0,25 A
B. 0,6 A
C. 0,5 A
D. 0,8 A
A. 0,100 A
B. 0,045 A
C. 0,055 A
D. 0,150 A
A. 0,150 A
B. 0,450 A
C. 0,425 A
D. 0,015 A
A. 180 W
B. 90 W
C. 135 W
D. 26,7 W
A. 150 W
B. 360 W
C. 250 W
D. 400 W
A. 1,5625 A và 7,5 A
B. 7,5 A và 1,5625 A
C. 6 A và 1,5625 A
D. 1,5625 A và 6 A
A. 0,8A và 2,5 A
B. 1A và 1,6A
C. 0,8A và 2,25A
D. 1 A và 2,5 A
A. 0,8A và 2,5 A
B. 1A và 1,6A
C. 1,25A và 1,6A
D. 1 A và 2,5 A
A. 9600 W và 6 A
B. 960 W và 15 A
C. 9600 W và 60 A
D. 960 W và 24 A
A. 9,6125 A
B. 6,7 A
C. 9,0112 A
D. 14,08 A
A. 2000 vòng
B. 200 vòng
C. 600 vòng
D. 400 vòng
A. 22,5 V
B. 60 V
C. 30 V
D. 45 V
A. 0,19
B. 0,15
C. 0,42
D. 0,225
A. 80 V
B. 72 V
C. 64 V
D. 32 V
A. 100 V
B. 200 V
C. 220 V
D. 110 V
A. 10 V
B. 12,5 V
C. 17,5 V
D. 15 V
A. 40 V
B. 400 V
C. 80 V
D. 800 V
A. 0,16 MW
B. 0,03 MW
C. 0,2 MW
D. 0,12 MW
A. 144 triệu đồng
B. 734,4 triệu đồng
C. 110,16 triệu đồng
D. 152,55 triệu đồng
A. 168 hộ dân
B. 150 hộ dân
C. 504 hộ dân
D. 192 hộ dân
A. 1,6%
B. 2,5%
C. 6,4%
D. 10%
A. 12%
B. 75%
C. 24%
D. 4,8%
A. 93,75%
B. 96,14%
C. 97,41%
D. 96,88%
A. 10 kV
B. 20 kV
C. 40 kV
D. 30 kV
A. 0,80%
B. 0,85%
C. 0,9%
D. 0,95%
A. 100 kW; 80%
B. 83 kW; 85%
C. 20 kW; 90%
D. 40 kW; 95%
A. 24 kV
B. 54 kV
C. 16 kV
D. 18 kV
A. 95%
B. 90%
C. 97%
D. 85%
A. 99,2%
B. 97,4%
C. 45,7%
D. 32,8%
A. 96%
B. 94%
C. 92%
D. 95%
A. 90%
B. 85%
C. 75%
D. 87,5%
A. 3 kV
B. 5,96 kV
C. kV
D. 15 kV
A. 8,515 lần
B. 9,01 lần
C. 10 lần
D. 9,505 lần
A. 20,01U
B. 10,01U
C. 9,1U
D. 100U
A. 10,0 lần
B. 9,5 lần
C. 8,7 lần
D. 9,3 lần.
A. 20,05 kW
B. 20,15 kW.
C. 20,25 kW.
D. 20,35 kW
A. 80%.
B. 87%.
C. 92%.
D. 95%.
A. 20 kW
B. 200kW.
C. 2MW.
D. 2000W
A. 20 kV
B. 200 kV
C. 2 MV
D. 192 V
A. 20 kW.
B. 200 kW.
C. 2 MW
D. 2000 W.
A. 0,01.
B. 0,004
C. 0,005.
D. 0,05
A. 2200 V
B. 2500 V.
C. 4400 V
D. 2420 V
A. 11000 V
B. 10000 V
C. 9000 V
D. 12000 V
A. 43 kV
B. 42 kV
C. 40 kV
D. 86 kV
A. 50 km
B. 30 km.
C. 75 km
D. 60 km
A. 0,96
B. 0,85
C. 0,91
D. 0,82
A. 1 A
B. 3,26 A
C. A
D.
A. 1/2 (s)
B. 1/3 (s)
C. 2/3 (s)
D. 0,8 (s)
A. 20 W
B. 30 W
C. 50 W
D. 40 W
A. 125 V
B. 45 V.
C. 75 V
D. 90 V
A.
B. 6R
C.
D. 36R
A. 50 V
B. 20 V.
C.
D.
A. 50 V
B. 60 V
C. 40 V
D. V
A. 0,168 lít.
B. 0,224 lít
C. 0,112 lít
D. 0,056 lít
A. 0,887
B. 0,755
C. 0,866.
D. 0,975
A. 0,8
B. 0,864
C. 0,5
D. 0,867
A. 50 V
B. V
C. V
D. V
A. 100 Hz
B. Hz
C. 120 Hz
D. 90 Hz
A. 1/3
B. 1/2
C. 1
D. 2
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,87
D. 0,6
A. A và trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. A và sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. A và sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. A và trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. 50 V
B. 100 V
C.
D.
A. 500 V.
B. 615 V
C. 300 V.
D. 200 V
A. 50
B. 15
C. 37,5
D. 30
A. 67,12 V
B. 45,64 V
C. 54,24 V
D. 40,67 V.
A. 300 V
B. 200 V
C. 500 V
D. 400 V
A. 30 V
B. V
C. 60 V
D. 20 V
A.
B.
C.
D.
A. 25 V
B. 50 V
C.
D.
A. 72 Hz
B. 50 Hz
C. 10 Hz
D. 250 Hz
A. 2,7 A
B. 8,1 A
C. 10,8
D. 7,2
A. 3/200 (s)
B. 5/600 (s)
C. 2/300 (s)
D. 1/100 (s)
A.
B.
C. 0,5C
D.
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
A. 59,6 V và 33,3 V
B. 100 V và 50 V.
C. 50 V và 100/3 V
D. V và 50 V
A. 105 rad/s
B.
C. 150 rad/s
D.
A. 400 rad/s
B. 707 rad/s
C. 2,5. rad/s
D. 500 rad/s
A. 300 (V)
B. 200 (V)
C. 100 (V)
D. 250 (V)
A.
B.
C. 0,75
D.
A. 0,96
B. 0,85
C. 0,91
D. 0,82
A. 100 (V)
B. 150 (V)
C. 300 (V)
D. 200 (V)
A. 27
B. 25
C. 32
D. 36
A. 2,24
B. 1,24
C. 1,75
D.
A. 1000 (W).
B. 144 (W).
C. 800 (W).
D. 125 (W).
A. 30
B. 60
C. 90
D. 100
A. 160
B. 100
C. 150
D. 200
A. cuộn cảm có điện trở thuần
B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn cảm thuần
A. 45,6
B. 60,8
C. 15,2
D. 12,4
A.
B.
C. 100 (V)
D. 50 (V)
A. rad/s
B. 50 rad/s
C. 100 rad/s
D. 10 rad/s
A. 0,14
B. 0,71
C. 0,8
D. 0,9
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK