A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. rARN
A. aabb.
B. aaBB.
C. AAbb.
D. AaBb.
A. 0,42.
B. 0,09.
C. 0,30.
D. 0,60.
A. aa x aa.
B. Aa x Aa.
C. Aa x aa.
D. AA x AA.
A. 39 NST ở trạng thái kép
B. 78 NST ở trạng thái kép
C. 78 NST ở trạng thái đơn
D. 39 NST ở trạng thái đơn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Dạ múi khế
B. Dạ tổ ong
C. Dạ lá sách
D. Dạ cỏ
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn.
A. Hô hấp tiêu thụ ôxi.
B. Hô hấp sản sinh CO2.
C. Hô hấp giải phóng hóa năng.
D. Hô hấp sinh nhiệt.
A. Dạ dày đơn.
B. Ruột ngắn hơn thú ăn thực vật.
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
D. Manh tràng phát triển.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hỗ trợ cùng loài.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Hội sinh.
D. Hợp tác.
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
D. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Hoang mạc.
C. Rừng lá rụng ôn đới.
D. Thảo nguyên.
A. Đại Cổ sinh.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Tân sinh.
D. Đại Trung sinh.
A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.
B. Trong O2.
C. Trong NADH và FADH2
D. Mất dưới dạng nhiệt.
A. Nhóm máu B.
B. Nhóm máu AB.
C. Nhóm máu O.
D. Nhóm máu A.
A. Quá trình hô hấp hiếu khí.
B. Quá trình lên men.
C. Quá trình đường phân.
D. Chuỗi chuyền êlectron.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
A. ADN và prôtêin histôn.
B. ADN và mARN.
C. ADN và tARN.
D. ARN và prôtêin.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dung dịch iôt
B. Dung dịch cồn 90-960
C. Dung dịch KCl
D. Dung dịch H2SO4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Các hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố : C, H, O như : lipit saccarit
B. Các hợp chất hữu cơ hpana tử hòa tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo
C. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt nhỏ
D. Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với các polypeptit
A. Là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá.
B. Là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá.
C. Qui định chiều hướng của quá trình tiến hoá.
D. Có ý nghĩa gián tiếp đối với tiến hoá.
A. Đoạn gen chứa trình tự nu đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen.
B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã.
C. Đoạn gen mã hoá các axit amin.
D. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã.
A. Cây cỏ ven bờ.
B. Đàn cá chép trong ao.
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.
D. Cây trong vườn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK