A. n+1
B. n-1
C. 2n - 1
D. 2n+1
A. Trong lòng đất
B. Trên đất liền
C. Khí quyển nguyên thuỷ
D. Trong nước đại dương
A. 100 - 110 mmHg và 70 - 80 mmHg.
B. 100 - 110 mmHg và 60 - 70 mmHg.
C. 110 - 120 mmHg và 70 - 80 mmHg
D. 110 - 120 mmHg và 60 - 70 mmHg
A. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản
B. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa
C. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày
D. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ sự co bóp mạnh của dạ dày
A. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
B. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
C. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Động vật ăn thịt
B. Sinh vật phân hủy
C. Động vật ăn thực vật
D. Sinh vật sản xuất
A. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau
B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
A. Ở động vật đẻ con, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng lấy từ cơ thể mẹ qua nhau thai
B. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh sản đực hoặc cơ quan sinh sản cái
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
D. Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thu tinh ngoài và thụ tinh trong
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Đột biến nhiễm sắc thể
B. Thường biến
C. Biến dị tổ hợp
D. Đột biến gen
A. Diệp lục b
B. Diệp lục a, b.
C. Diệp lục a, b và carôtenôit
D. Diệp lục a
A. UAG; UAA; UGA
B. UAA; UAU; UGA
C. UAA; UAG; UGU
D. UAG; AUG; AGU
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Khi môi trường có lactozo thì các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã với số lần bằng nhau
C. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. Khi môi trường không có lactozo thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin
B. Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG3’
C. Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính thoái hóa của mã di truyền
D. Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra tối đa 24 cođon mã hóa các axit amin
A. Theo chu kì nhiều năm.
B. Không theo chu kì.
C. Theo chu kì mùa.
D. Theo chu kì ngày đêm.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ
B. Châu chấu, ếch, muỗi, rắn
C. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
D. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, cũng có cả enzim ARN-pôlimeraza tham gia
B. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’
C. Quá trình nhân đôi ADN xảy ra theo nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung
D. Trên mạch khuôn có chiều 5’ → 3’, mạch mới cũng được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Vi khuẩn amôn hóa.
B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
D. Vi khuẩn cố định nitơ.
A. AaBb x AaBb
B. AaBB x AaBb
C. AaBB x AABb
D. Aabb x aaBb
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Quần thể A có kích thước bé nhất
B. Quần thể C đang có sự tăng trưởng số lượng cá thể
C. Quần thể C được khai thác ở mức độ phù hợp
D. Quần thể B có kích thước đang tăng lên
A. 150
B. 300
C. 450
D. 600
A. AaBb x aabb
B. AaBb x AaBb
C. AaBB x aabb.
D. Aabb x Aabb.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Không hút khí nên lượng khí O2 cao không duy trì sự cháy
B. Không hô hấp thải CO2 và không lấy O2 trong bình
C. Vẫn hô hấp thải CO2 là khí duy trì sự cháy
D. Không hô hấp thải O2 và không lấy CO2 trong bình
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
A. Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 53%.
B. Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 31%.
C. 10 loại kiểu gen khác nhau.
D. Số cá thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.
A. 64
B. 8
C. 24
D. 27
A. Mùa hè số lượng muỗi tăng lên nhanh
B. Vào mùa mưa số lượng ếch trong quần thể lại tăng lên đáng kể
C. Ở vùng biển Pêru cứ bảy năm lại có một dòng hải lưu nino trải qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muốn dẫn đến số lượng cá cơm giảm mạnh
D. Mùa rét năm 2017, có đợt rét hại làm cho số lượng gia súc chết hàng loạt
A. Nếu kích thước của quần thể vượt quá mức tối đa, thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao
B. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, thì quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài
D. Kích thước của quần thể luôn tỷ lệ thuận với kích thước cá thể trong quần thể
A. 24 và 8
B. 36 và 4
C. 24 và 4
D. 36 và 8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK