A. Thành tế bào
B. Lục lạp
C. Ti thể
D. Trung thể
A. aa x aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa
D. AA x aa
A. Khoáng sản.
B. Rừng.
C. Dầu mỏ.
D. Than đá.
A. Cạnh tranh cùng loài.
B. Cộng sinh.
C. Hỗ trợ cùng loài.
D. Ức chế - cảm nhiễm.
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,3.
D. 0,4.
A. Magiê.
B. Đồng.
C. Clo.
D. Phôtpho.
A. DdEe.
B. DDEE.
C. ddee.
D. DDee.
A. AaaaBBbb.
B. AAAaBBbb.
C. AAaaBBbb.
D. AAaaBbbb.
A. 10 :10 : 7 :1
B. 13:13: 3: 3
C. 7 : 7 : 3: 3
D. 13:13: 7 : 7
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
A. Lá.
B. Rễ.
C. Thân.
D. Hoa.
A. I → III → II.
B. I → II → III.
C. II → III → I.
D. III → I → II.
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong.
D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen.
A. Đại Trung sinh.
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Nguyên sinh.
D. Đại Tân sinh.
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0.
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH.
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH.
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH.
A. UGA, UAG, AGG, GAU
B. AUU, UAU, GUA, UGG
C. AUU, UAA, AUG, UGG
D. UAA, UAU, GUA, UGA
A. Ếch đồng.
B. Tôm sông.
C. Mèo rừng.
D. Chim sâu.
A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.
B. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm.
D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biến nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị kẻ thù tiêu diệt.
A. 36% cánh dài: 64% cánh ngắn
B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn
C. 64% cánh dài: 36% cánh ngắn
D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.
B. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.
C. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.
D. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khi NST đang đóng xoắn
B. Khi ADN tái bản
C.
Khi ADN phân li cùng với NST ở kì sau của quá trình phân bào
D. Khi tế bào đang còn non
A. Mang tín hiệu kết thúc cho quá trình phiên mã
B. Mang thông tin mã hóa các axit amin
C.
Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sự tiến hoá phân li.
B. Sự tiến hoá đồng quy.
C. Sự tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp.
D. Sự tiến hoá đồng quy hoặc phân li.
A. Cây cỏ ven bờ.
B. Đàn cá chép trong ao.
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.
D. Cây trong vườn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK