A. Gộp nhiều phản ứng trung gian thành phản ứng tổng quát.
B. Tạo nhiều phản ứng trung gian.
C. Phân tách cơ chất thành các hợp phần nhỏ.
D. Làm tăng nhiệt độ của các phản ứng.
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. A = 0,4
B. A = 0,3
C. A = 0,2
D. A = 0,1
A. B, K, Ca, Mg.
B. Fe, Mn, Cl, Cu
C. H, O, N, Zn.
D. Fe, Mn, C, Ni.
A. AAbbDD
B. AAbbdd
C. aabbdd
D. aaBBDD
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,4
D. 1,2,3,4
A.
B.
C.
D. Sự phân huỷ các chất hữu cơ có chứa nhóm NH3 thành NH4+
A. Tiết diện mạch.
B. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
C. Tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
D. Lưu lượng máu có trong tim.
A. Thể bốn nhiễm
B. Thể bốn nhiễm kép
C. Thể một nhiễm kép
D. Thể ba nhiễm
A. AaaBbDdEe
B. ABbDdEe
C. AaBBbDdEe
D. AaBbDdEe
A. Aaaa x Aaaa
B. AAaa x Aaaa
C. AAAa x Aaaa
D. AAaa x AAaa
A. Chu trình C4 xảy ra trước chu trình Canvin
B. Chu trình Canvin xảy ra trước chu trình C4
C. Chu trình C4 và chu trình Canvin xảy ra đồng thời
D. Tuỳ thuộc vào từng thời kỳ quang hợp của cây
A. CO vàATP
B. Năng lượng ánh sáng
C. Nước và O2
D. ATP và NADPH
A. 1,2,3
B. 1,3
C. 2,4
D. 1,4
A. Trong cả 2 trường hợp chỉ quang hệ I được sử dụng
B. Cả 2 đều tạo đường, nhưng không có chu trình Canvin tham gia
C. Trong cả 2 trường hợp rubisco không được sử dụng để cố định cacbon ban đầu
D. Cả 2 loại thực vật đều tạo đường trong tối
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
B. Có thể sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền hoặc làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể
C.
D. Làm tăng tần số các alen có lợi và giảm tần số các alen có hại
A. Tổng hợp axetyl-coA.
B. Chuỗi chuyền điện tử electron.
C. Đường phân.
D. Chu trình Crep.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Có ít nhất một loài có lợi.
B. Hai loài có kích thước cơ thể tương đương nhau.
C. Một loài luôn có hại.
D. Chỉ xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau.
A. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể.
B. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống.
C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường.
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong.
A. Diễn thế là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.
B. Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ một quần xã ổn định.
C. Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.
D. Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.
A. 3’-UAX XAG AAXAAU GXG XXX UUA- 5'
B. 5’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3'
C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5'
D. 5’-AUG GUX UUG UUAXGX GGG AAU-3’.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.
B. Bậc dinh dưỡng cẩp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.
C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.
D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.
B. Giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình.
C. Trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%.
D. Tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng.
A. Trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
C. Tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.
D. Tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
A. Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST khác nhau.
C. Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng.
D. Sự trao đổi đoạn giữa hai cromatit thuộc các NST không tương đồng.
A. Tăng cường sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Lập bản đồ di truyền.
C. Giúp duy trì sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng tốt.
D. Cả A và B
A. Phân tích di truyền giống lai.
B. Tiến hành tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
C. Lai phân tích.
D. Lai thuận nghịch.
A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Lập bản đồ di truyền.
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
D. Giúp duy trì sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng tốt do các gen di truyền liên kết hoàn toàn quy định.
A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới
B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp
C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG
D. Tần số HVG không vượt quá 50%
A. Được sử dụng để lập bản đồ gen.
B. Thể hiện lực liên kết giữa các gen
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
D. Không vượt quá 50%
A. Tần số hoán vị gen được sử dụng làm cơ sở để lập bản đồ gen của nhiễm sắc thể.
B. Các gen trên nhiễm sắc thể có tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
A. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp
B. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chi xảy ra ở giới cái mả không xảy ra ở giới đực.
C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK