A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 7/9
B. 9/16
C. 3/16.
D. 1/32
A. 222
B. 219
C. 241
D. 238
A. Aabb X aaBb
B. AaBb X aaBb
C. aaBb X AaBB
D. AABb X Aabb
A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường
B. Sự biến đổi về kiểu hình do tác động của điều kiện môi trường được gọi là thường biến
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường
D. Các cá thể có kiểu gen giống nhau sống ở các môi trường khác nhau vẫn luôn có kiểu hình giống nhau
A. Bó His
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Mao mạch
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 60%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 15%.
A. 8
B. 9
C. 5
D. 10
A. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men gấp 19 lần quá trình hô hấp hiếu khí
B. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình hô hấp hiếu khí gấp 19 lần quá trình lên men
C. Năng lượng ATP được giải phóng trong cả hai quá trình đó là như nhau
D. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men cao hơn quá trình hô hấp hiếu khí
A. 0,726 và 0,274
B. 0,654 và 0,346
C. 0,874 và 0,126
D. 0,853 và 0,147
A. Tế bào già, tế bào trường thành
B. Tế bào đinh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết
C. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
A. Diệp lục b
B. Carôten
C. Diệp lục a
D. Xantôphyl
A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền
C.
D. Không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới
A. Tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
B. Qui định chiều hướng tiến hoá
C. Tạo ra biến dị tổ hợp, là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
D. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
A. 1, 2, 3, 6
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3, 5, 6
D. 3, 4, 5, 6
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường
B. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn
C. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể
D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian
A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tế bào chứa 10 NST ở trạng thái đơn
B. Tế bào chứa 20 NST ở trạng thái đơn
C. Tế bào chứa 24 NST ở trạng thái kép
D. Tế bào chứa 12 NST ở trạng thái kép
A. Plasmit hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo
B. Plasmit hoặc ARN
C. Plasmit hoặc virut
D. Plasmit hoặc enzim
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK