A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee
B. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee
C. AAbbDDEE, aabbDdEE, aabbDdee
D. AAbbDDEe, AABbDDee, Aabbddee
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 75%.
D. 25%.
A. 0,3.
B. 0,7.
C. 0,5.
D. 0,4.
A. Thân.
B. Rễ.
C. Lá.
D. Hoa.
A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
A. Hoán vị gen.
B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST.
C. Đột biến thể lệch bội.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Sắt.
B. Phôtpho.
C. Hiđrô.
D. Nitơ.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo.
B. Tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên.
C. Giúp thải khí CO2 qua lá nhanh hơn.
D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây.
A.
B.
C.
D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 1, 3.
B. 1, 2.
C. 2, 4.
D. 3, 4.
A. 10 ATP.
B. 20 ATP.
C. 32 ATP.
D. 30 ATP.
A. Tỉ lệ đực/cái của các loài luôn là 1/1.
B. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S.
A. 50%.
B. 100%.
C. 25%.
D. 75%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không canh tranh nhau.
B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.
C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mờ rộng ổ sinh thái của mỗi loài.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 30%.
B. 5,25%.
C. 35%.
D. 12,25%.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 432.
B. 342.
C. 608.
D. 806.
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 75%.
D. 37,5%.
A. 80%.
B. 5%.
C. 75%.
D. 20%.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vì chuỗi thức ăn ít mắt xích thì năng lượng truyền đi sẽ nhanh hơn.
B. Vì chuỗi thức ăn ngắn hạn thì chu trình vật chất trong hệ sinh thái diễn ra nhanh hơn.
C. Vì chuỗi thức ăn càng dài thì quá trình truyền năng lượng sẽ chậm
D. Vì sự thất thóat năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn
A. 5%
B. 13,3%
C.
7,41%
D. 6,9%
A. Các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
B. Các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. Các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D. Các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
A. Chỉ những cây có cùng kiểu gen mới có thể giao phấn cho nhau.
B. Hạt phấn của cây nào thụ phấn cho noãn của cây đó.
C. Hạt phấn của cây này thụ phấn cho cây khác.
D. Hạt phấn của hoa nào thụ phấn cho noãn của hoa đó.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK