A. ARN polimerase
B. Ligaza
C. ADN polimerase
D. Restrictaza
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Chân chuột chũi và chân dế chũi
B. Gai xương rồng và gai hoa hồng
C. Mang cá và mang tôm
D. Tay người và vây cá voi
A. 50%
B. 100%
C. 25%
D. 75%
A. chu trình Crep
B. chuỗi truyền electron
C. lên men
D. đường phân
A. Ab/abx aB/ab
B. AB/abx AB/ab
C. AB/abx AB/AB
D. Ab/aBx Ab/aB
A. 1 đỏ : 1 trắng
B. 1 hồng : 1 trắng
C. 1 đỏ : 1 hồng
D. 1 đỏ : 2 hồng: 1 trắng
A. tam bội.
B. ba nhiễm.
C. đa bội lẻ.
D. một nhiễm.
A. A = T = 520, G = X = 380
B. A = T = 360, G = X = 540
C. A = T = 380, G = X = 520
D. A = T = 540, G = X = 360
A. Phân bố đều và phân bố ngẫu nhiên
B. Phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố đều và phân bố theo nhóm
A. tất cả các loài đều hưởng lợi.
B. luôn có một loài hưởng lợi và một loài bị hại.
C. ít nhất có một loài hưởng lợi và không có loài nào bị hại.
D. có thể có một loài bị hại.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. AlPG (Aldehit phosphogliceric)
B. APG (Acid phosphogliceric)
C. RiDP (Ribulose – 1,5 diphosphaste)
D. AM (acid malic)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Hoán vị gen
B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST
C. Đột biến thể lệch bội
D. Đột biến đảo đoạn NST
A. Chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
B. Sự hình thành loài mới luôn xảy ra nhanh chóng trong tự nhiên.
C. Không có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.
D. Có sự tích lũy các đột biến nhỏ trong quá trình tiến hóa.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Chủ yếu là tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào cùng một lúc.
C. Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào.
D. Chỉ tiêu hoá ngoại bào.
A. Ki Pecmi
B. Kỉ Cambri
C. Ki Silua
D. Kỉ Ocđovic
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. tế bào biểu bì
B. tế bào lông hút
C. tế bào nội bì
D. tế bào vỏ
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Hệ sinh thái tự nhiên có chu trình tuần hoàn năng lượng khép kín còn hệ sinh thái nhân tạo thì không.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng về loài cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái tự nhiên thuờng có năng suất sinh học cao hơn hệ sinh thái nhân tạo
D. Hệ sinh thái tự nhiên thường ổn định, bền vững hơn hệ sinh thái nhân tạo
A. động vật đạ bào
B. vi khuẩn phản nitrat hóa
C. vi khuẩn cố định nitơ
D. cây họ đậu
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Độ ẩm không khí không liên quan chặt chẽ với sự thoát hơi nước.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
C. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khi càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
A. Có nhiều ống khí.
B. Khí lưu thông hai chiều qua phổi.
C. Có nhiều phế nang.
D. Phế quản phân nhánh nhiều.
A. số loại axit amin nhiều hơn số loại nuclêôtit.
B. số loại mã đi truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit.
C. số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 37,5%.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK