A. Glucôzơ.
B. Axit amin.
C. mARN.
D. Nuclêôtit.
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn
A. Các tế bào thực vật có nhân lớn hơn
B. Các gen ở thực vật không chứa intron
C. Có nhiều loại thể truyền sẵn sàng cho việc truyền ADN tái tổ hợp vào tế bào thực vật
D. Các tế bào xoma ở thực vật có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh
A. 2550\(\mu m\)
B. 0,255\(\mu m\)
C. 0,51\(\mu m\)
D. 5100\(\mu m\)
A. Biến động nhiều năm
B. Biến động theo mùa
C. Biến động tuần trăng
D. Biến động không theo chu kì
A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
A. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận
B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận
C. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được
D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.
A. Prôtêin và cacbohiđrat
B. Prôtêin và lipit
C. Cacbohyđrat và lipit
D. Prôtêin và axit nuclêic
A. Kích thước quần thể đã bị giảm mạnh
B. Môi trường thay đổi chống lại alen a
C. Đột biến gen A thành gen a
D. Có quá nhiều cá thể của quần thể đã di cư đi nơi khá
A. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản
B. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản
C. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản
D. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản
A. Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ
B. Sự chuyển từ lưỡng cư thành các bò sát đầu tiên
C. Sự tuyệt diệt của quyết thực vật
D. Cây hạt trần phát triển mạnh
A. 11200
B. 10000
C. 12000
D. 11220
A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9
B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10
C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 9 hoặc 10
D. 9 hoặc 10
A. Nhụy trong hoa đực của cây ngô
B. Gai cây hoa hồng
C. Ngà voi
D. Gai của cây hoàng liên
A. Gen trên nhiễm sắc thể của mẹ nhiều hơn của bố
B. Trứng to hơn tinh trùng
C. Khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền nhân mà hầu như không truyền tế bào chất cho trứng
D. Tinh trùng của bố không có gen ngoài nhân
A. Ếch nhái ven hồ
B. Ba ba ven sông
C. Khuẩn lam trong hồ
D. Rái cá trong hồ
A. (1), (3), (6)
B. (1), (2), (4), (6), (7)
C. (5), (7)
D. (3), (4), (5)
A. Giao tử bất thường dạng n – 1
B. Các tế bào sinh tinh, sinh trứng ở giai đoạn sinh trưởng
C. Tế bào bình thường lưỡng bội
D. Giao tử bất thường dạng n + 1
A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích
B. Biết biểu lộ tình cảm vui,buồn, giận dữ ...
C. Dáng đi thẳng
D. Bộ não phát triễn hoàn thiện
A. Nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi
B. Nhân tố gây biến đổi kiểu gen
C. Tạo điều kiện cho sự phân hóa trong nội bộ loài
D. Tạo điều kiện hình thành đặc điểm thích nghi
A. Biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào
B. Luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đồng hợp
C. Phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định
D. Di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính
A. 1/81
B. 8/81
C. 27/81
D. 32/81
A. 16%
B. 30%
C. 15%
D. 32%
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 1200
A. A= T = 30240 ; G = X = 45360
B. A = T = 14880 ; G = X = 22320
C. A = T = 29760 ; G = X = 44640
D. A = T = 16380 ; G = X = 13860
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. AaBb x ab
B. AaBb x aabb
C. AABB x aabb
D. AaBb x AaBb
A. 195
B. 65
C. 130
D. 260
A. 27
B. 9
C. 61
D. 24
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK