A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
C. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng, mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Sự đóng, mở của lá cây trinh nữ. Khí khổng đóng mở
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại. Khí khổng đóng, mở
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận thực hiệ→ Bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích
D. Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích
A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang
B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản
C. Vì một lượng O2 đã ôxi hoá các chất trong cơ thể.
D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi.
A. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó His → Mạng Puôc - kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co
B. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó His → Mạng Puôc - kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co
C. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puôc - kin → Bó His → Các tâm nhĩ, tâm thất co
D. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng Puôc - kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
C. Tạo ra cây con giống cây bố và mẹ, có sự kết hợp của giao từ đực và giao tử cái
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
A. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
B. Được vân chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
C. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hooc môn ở động vật bậc cao
D. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở một nơi khác trong cây
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu là bỏ chạy
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe tiếng mèo kêu là bỏ chạy
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản
D. Người thấy đèn đò thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản
A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới → Dạng chuỗi hạch → Dạng ống
B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường
D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng
B. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát
C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển
D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ
A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường dễ xảy ra giữa các loài có quan hệ xa nhau về nguồn gốc
B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái diễn ra trong những khu phân bố riêng biệt nhau
C. Hình thành loài bằng con đường địa lý chỉ gặp ở những loài có khả năng phát tán mạnh
D. Hình thành loài bằng con đường tập tính chỉ xảy ra ở động vật
A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn
B. Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tích nuôi trồng
C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn
D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau
A. Các loài cùng sổng trong một khu vực thường có ổ sinh thái trùng nhau
B. Ổ sinh thái của loài càng rộng thì khả năng thích nghi của loài càng kém
C. Ổ sinh thái chính là tổ hợp các giới hạn sinh thái của loài về tất cả các nhân tố sinh thái
D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì ổ sinh thái của mỗi loài càng được mở rộng
A. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
B. Tăng cường dinh dưỡng và khả năng chống chịu của cá thể.
C. Giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống trong môi trường.
D. Giúp duy trì mật độ của quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường.
A. Trong diễn thế sinh thái, tương ứng với sự biến đổi của quần xã là hình thành những nhóm loài ưu thế khác nhau
B. Diễn thế thứ sinh luôn xảy ra theo hướng ngược lại với diễn thế nguyên sinh và hình thành những quần xã không ổn định
C. Những quần xã xuất hiện sau trong diễn thế nguyên sinh thường có độ đa dạng thấp hơn những quần xã xuất hiện trước
D. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc đinh dưỡng đó.
B. Cacbon được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã dưới dạng hợp chất hữu cơ.
C. Chỉ có một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích.
D. Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch.
A. Đột biến gen trội thành gen lặn.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen lặn thành gen trội
D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
A. Thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến nến có thể được ứng dụng để chuyển gen từ người sang vi khuẩn
B. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến và làm thay đổi qui luật di truyền chi phối tính trạng
C. Xảy ra do sự trao đổi đoạn không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong cùng cặp NST kép tương đồng
D. Chỉ làm thay đổi thành phần các gen trong nhóm gen liên kết mà không làm thay đổi hình dạng NST
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Có 3 kiểu gen qui định kiểu hình hoa xanh.
B. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng.
C. Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là 1/6.
D. Có 5 kiểu gen qui định kiểu hình hoa vàng.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (3), (4), (5).
A. c, d, e, g, h
B. a, d, e, f, g
C. b, c, d, f, h.
D. a, b, c, e, f.
A. 7/9
B. 9/16
C. 3/16
D. 1/32
A. 15/64.
B. 35/128.
C. 15/128.
D. 35/64
A. Ở giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm dần
B. Liên tục tăng dần qua các thế hệ
C. Liên tục giảm dần qua các thế hệ
D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. (2) → (1) → (3) → (4) → (5).
B. (3) → (2) → (1) → (4) → (5)
C. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
A. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 2/27
B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
C. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cm
D. F1 có 10 loại kiểu gen
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (3), (4).
D. (2),(4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. n+1
B. n-1
C. 2n - 1
D. 2n+1
A. Trong lòng đất
B. Trên đất liền
C. Khí quyển nguyên thuỷ
D. Trong nước đại dương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK