A. Prôtêin bám màng và các phân tử glicôprôtêin
B. Prôtêin bám màng và lớp kép phôtpholipit
C. Prôtêin xuyên màng và lớp kép phôtpholipit
D. Prôtêin xuyên màng và các phân tử colestêrôn
A. Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
B. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp p-carôten (tiền vitamin A) trong hạt.
D. Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.
A. AaBB
B. AaBb
C. AABB
D. Aabb
A. Gây chết hoặc giảm sức sống.
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài.
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến.
A. Cả diệp lục a, b
B. Chỉ có diệp lục b
C. Chỉ có diệp lục a
D. Chỉ có diệp lục b và carotenôit
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,8
A. Phân giải chất hữu cơ, tích luỹ năng lượng
B. Phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng
C. Tổng hợp chất hữu cơ đặc trưng và giải phóng năng lượng ATP
D. Phân giải chất hữu cơ, tạo năng lượng dưới dạng nhiệt
A. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung
B. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung
C.
D. Pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất
A. Mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin.
B. Mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin.
C. Nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin.
D. Mỗi loài sinh vật cỏ một bảng mã di truyền khác nhau
A. Do sức hút của tim lớn
B. Nhờ các van có trong tim và hệ mạch
C. Do lực đẩy của tim
D. Do tính đàn hồi của thành mạch
A. (l), (4)
B. (l), (3)
C. (2), (4)
D. (2), (3)
A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.
B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.
C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thài ra CO2.
D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang này mầm có sự tạo ra CaCO3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Tính đặc trưng của vật chất di truyền của loài
B. Vốn gen của quần thể
C. Kiểu hình của quần thể
D. Kiểu gen của quần thể
A. Có quan hệ họ hàng gần nhau trong cùng loài
B. Khác loài thuộc cùng 1 chi
C. Sống trong cùng 1 khu vực địa lý
D. Khác loài nhưng có đặc điểm hình thái giống
A. Quần thể ngẫu phối
B. Quần thể giao phối có lựa chọn
C. Quần thể tự phối và ngẫu phối
D. Quần thể thực vật tự phối bắt buộc
A. Tăng tỷ lệ dị hợp, giảm tỷ lệ đồng hợp
B. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
C. Duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử
D. Phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
A. Cũng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau.
B.
C.
D. Sử dụng 2 mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 20
B. 8
C. 16
D. 64
A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.
B. Trong nhân đôi ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch khuôn.
C. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ngay trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.
D. Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung xảy ra giữa các nuclêôtit trên mạch khuôn và nuclêôtit trên mạch mới là A-U, T-A, G-X, X-G.
A. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
A. I và IV.
B. II và V.
C. I và III.
D. III và IV.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 21%
B. 36%
C. 42%
D. 15%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2 phép lai
B. 1 phép lai
C. 4 phép lai.
D. 3 phép lai.
A. Tăng tỷ lệ dị hợp, giảm tỷ lệ đồng hợp
B. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
C. Duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử
D. Phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen
A. sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B. qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp
C. làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm
D. trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc không mang lại hiệu quả
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK