A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Sự trôi dạt các mảng lục địa
B. Sự xuất hiện của loài người
C. Sự biến đổi điều kiện khí hậu
D. Do động đất, sóng thần, núi lửa phun trào
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
C. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.
A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung
A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường
B. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn
C. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể
D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1, 2, 3, 6
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3, 5, 6
D. 3, 4, 5, 6
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Lục lạp, perôxixôm, ti thể
B. Lục lạp, lizôxôm, ti thể
C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ti thể.
D. Lục lạp, ribôxôm, ti thể.
A. Tăng khả năng chống chịu
B. Miễn dịch cho cây
C. Cung cấp năng lượng chống chịu
D. Tạo ra các sản phẩm trung gian
A. Tim có cấu tạo đơn giản
B. Có hệ mạch (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch)
C. Động mạch nối với tĩnh mạch bằng các mao mạch len lỏi giữa các mô cơ quan
D. Máu chảy với áp lực chậm
A. Tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
B. Qui định chiều hướng tiến hoá
C. Tạo ra biến dị tổ hợp, là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
D. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. XAXa x XAY
B. XAXA x XaY
C. XAXa x XaY
D. XaXa x XAY
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền
C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
D. Không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới
A. Diệp lục b
B. Carôten
C. Diệp lục a
D. Xantôphyl
A. Tế bào già, tế bào trường thành
B. Tế bào đinh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết
C. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
A. 0,726 và 0,274
B. 0,654 và 0,346
C. 0,874 và 0,126
D. 0,853 và 0,147
A. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men gấp 19 lần quá trình hô hấp hiếu khí
B. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình hô hấp hiếu khí gấp 19 lần quá trình lên men
C. Năng lượng ATP được giải phóng trong cả hai quá trình đó là như nhau
D. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men cao hơn quá trình hô hấp hiếu khí
A. 8
B. 9
C. 5
D. 10
A. 60%
B. 20%
C. 30%
D. 15%
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B. Tổng hợp phân từ ARN
C. Nhân đôi ADN
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Bó His
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Mao mạch
A. Độ ẩm
B. Cạnh tranh cùng loài
C. Cạnh tranh khác loài
D. Vật kí sinh
A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường
B. Sự biến đổi về kiểu hình do tác động của điều kiện môi trường được gọi là thường biến
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường
D. Các cá thể có kiểu gen giống nhau sống ở các môi trường khác nhau vẫn luôn có kiểu hình giống nhau
A. Aabb X aaBb
B. AaBb X aaBb
C. aaBb X AaBB
D. AABb X Aabb
A. 222
B. 219
C. 241
D. 238
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. Restrictaza
B. ARN pôlimeraza
C. ADN pôlimeraza
D. Ligaza
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK