Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyên Viết Xuân

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyên Viết Xuân

Câu hỏi 1 :

Trong hô hấp hiếu khí, giai đoạn nào sau đây tạo ra FADH2?

A. Đường phân

B. Ôxi hoá axit piruvic thành axêtyl-CoA

C. Chu trình Crep

D. Chuỗi chuyền electron

Câu hỏi 2 :

Loại axit nuclêic nào mang bộ ba đối mã?

A. tARN

B. rARN

C. mARN

D. ADN

Câu hỏi 4 :

Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?

A. Chu kì Canvin

B. Chu trình C4

C. Pha sáng

D. Pha tối

Câu hỏi 6 :

Hệ thống hô hấp nào dưới đây không có quan hệ mật thiết với việc cung cấp máu?

A. Phổi của động vật có xương sống

B. Mang của cá

C. Hệ thống khí quản của côn trùng

D. Da của giun đất

Câu hỏi 7 :

Tính theo lý thuyết, quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1 aa.

C. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa.

D. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.

Câu hỏi 8 :

Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất?

A. Động vật bậc thấp.

B. Động vật bậc cao.

C. Thực vật

D. Động vật ăn mùn hữu cơ

Câu hỏi 9 :

Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong tiến hoá vì

A. Cách li địa lý giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giũa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hoá.

B. Điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật.

C. Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.

D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản.

Câu hỏi 10 :

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A. Cạnh tranh cùng loài

B. Ánh sáng

C. Độ ẩm

D. Lượng mưa

Câu hỏi 17 :

Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể theo chu trình Crep tạo ra:

A. CO2 + ATP + FADH2

B. CO2 + ATP + NADH + FADH2

C. CO2 + NADH + FADH2

D. CO2 + ATP + NADH

Câu hỏi 18 :

Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:

A. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH

B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH

C. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH

D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH

Câu hỏi 21 :

Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. Cạnh tranh cùng loài.

B. Hỗ trợ khác loài.

C. Hỗ trợ cùng loài.

D. Cạnh tranh khác loài.

Câu hỏi 22 :

Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?

A. Dầu mỏ.

B. Nước sạch.

C. Đất.

D. Rừng.

Câu hỏi 25 :

Nhóm nào dưới đây gồm những hooc môn kích thích sinh trưởng?

A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin

B. Auxin, axit abxixic, xitôkinin

C. Auxin, gibêrelin, êtilen

D. Êtilen, gibêrelin, axit abxixic

Câu hỏi 27 :

Trong các đạng đột biến gen dưới đây, dạng nào có khả năng gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất?

A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở phần giữa của vùng mang mã hoá của gen

B. Thêm một cặp nuclêôtit ở phần cuối của vùng mang mã hoá của gen

C. Mất một cặp nuclêôtit ở phần đầu của vùng mang mã hoá của gen

D. Đảo ba cặp nuclêôtit thuộc cùng một bộ ba mã hoá của gen

Câu hỏi 34 :

Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trên mạch khuôn 3’ →  5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.

C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.

Câu hỏi 35 :

Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit không cùng chị em trong một cặp NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến

A. Hoán vị gen

B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST

C. Đột biến thể lệch bội

D. Đột biến đảo đoạn NST

Câu hỏi 37 :

Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm:

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1(3/4) vòng

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK