A. NST số 21 bị mất đoạn
B. 3 NST số 18
C. 3 NST số 21
D. 3 NST số 13
A. Sinh sản sinh dưỡng
B. Sinh sản bào tử
C. Sinh sản hữu tính
D. Sinh sản tái sinh
A. Hình thành sinh vật đa bào
B. Hình thành chất hữu cơ phức tạp
C. Hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay
D. Hình thành các tế bào sơ khai
A. Các gen đều nằm trên một cặp NST
B. Các gen luôn tác động riêng lẻ
C. Gen trội lấn át gen lặn
D. Các gen đều dị hợp hai cặp gen
A. Nhiệt độ.
B. Thức ăn.
C. Kẻ thù.
D. Ánh sáng
A. Cơ quan tiến hóa.
B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan tương đồng.
D. Cơ quan thoái hóa.
A. 1, 2, 3.
B. 3, 4, 5.
C. 2, 3, 5
D. 2, 4, 5
A. Tạo ra các cá thể giống nhau và giống cá thể mẹ nên thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động nhờ vậy quần thể phát triển nhanh
B. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền nên sinh vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện sống thay đổi
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn giúp gia tăng số lượng cá thể sống sót trong điều kiện môi trường thay đổi
D. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu nên có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp
A. Trong một lưới thức ăn, sinh vật sản xuất có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có một loài sinh vật
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau
D. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau
A. G*-X → G*-T → A-T
B. G*-X → G*-A → A-T
C. G*-X → T-X → A-T
D. G*-X → A-X → A-T
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng thay đổi
C. Tần số kiểu gen sẽ không đổi qua các thế hệ
D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
A. (l), (2)
B. (2), (3)
C. (2), (4)
D. (l), (3)
A. 4
B. 8
C. 5
D. 16
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
A. Hệ gen thích hợp cho việc nuôi cấy
B. Có nhiều plasmit dùng để làm thể truyền
C. Tổ chức cơ thể đơn giản, dễ nuôi cấy
D. Sinh sản nhanh
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. XAY, XaXa, XAY, XAXa, XaY
B. XAY, XaXa, XAXa, XAY, XAXA, XaY
C. XAY, XaXa, XAXa, XAY, XAXa, XaXa
D. XAY, XaXa, XAXa, XAY, XAXa, XaY
A. 0,6
B. 1,05
C. 2
D. 1,2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Duy trì sự đa dạng loài trong quần xã
B. Cải tạo đất, làm thủy lợi để điều tiết nước
C. Sử dụng sinh vật ngoại lai kìm hãm sự phát triển mạnh của loài ưu thế
D. Chăm sóc cây trồng, phòng trừ sâu bệnh hại
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 9
B. 3
C. 8
D. 6
A. Công nghệ gen
B. Gây đột biến
C. Lai hữu tính
D. Công nghệ tế bào
A. 1/4
B. 1/9
C. 1/16
D. 1/8
A. 16%
B. 4%
C. 8%
D. 32%
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 60 625% cây hoa đỏ : 39,375% cây hoa trắng
B. 37,5% cây hoa đỏ : 62,5% cây hoa trắng
C. 62,5% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa trắng
D. 39,375% cây hoa đỏ : 60,525 cây hoa trắng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK