A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 5/6
B. 4/9
C. 2/9
D. 1/6
A. Lặp đoạn NST
B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit
C. Mất đoạn NST
D. Thay thế một cặp nucleotit.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. Vi sinh vật
B. Thực vật cho hạt
C. Động vật bậc cao
D. Thực vật cho củ.
A. 25%.
B. 75%.
C. 11,11%.
D. 16,66%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người.
C. Penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
D. Vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm vacxin.
A. Tạo ra các thể đột biến có sức sống và khả năng sinh sản cao.
B. Tạo ra các alen đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
C. Tham gia vào cơ chế cách li dẫn đến hình thành loài mới.
D. Tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường.
B. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường.
C. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen và những tính trạng đã hình thành sẵn.
D. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
A. Có thể được chuyển đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.
B. Tạo thành chu kì trong hệ sinh thái, được sử dụng lại liên tục.
C. Ít phụ thuộc vào nguồn năng lượng mặt trời.
D. Tạo thành dòng qua hệ sinh thái, mức độ tiêu hao ít dần qua các bậc dinh dưỡng.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 0,16 AA + 0,48Aa + 0.36aa = 1
B. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1
C. 0,24 AA + 0,52Aa + 0,24 aa = 1
D. 0,36 AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
A. Mức phản ứng không được di truyền.
B. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
C. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.
D. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Dạ cỏ
B. Dạ tổ ong
C. Dạ lá sách
D. Dạ múi khế
A. Điều hoà hấp thụ nước và Na+ ở thận
B. Điều hoà hấp thụ K+ và Na+ ở thận
C. Điều hoà hấp thụ nước và K+ ở thận
D. Tái hấp thụ nước ở ruột già
A. Lông hút
B. Mạch gỗ ở rễ
C. Quản bào ở thân
D. Lá
A. C3
B. C4
C. CAM
D. Bằng chu trình Canvin – Beson
A. 2
B. 1
C. 4
D. 2
A. XBXBXb; XbXb; XBXBY; XbY
B. XBXBXb; XBXbXb; XBY; XbY
C. XBXBXb; XbXb; XBXbY; XbY
D. XBXb; XbXb; XBYY; XbYY
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 4/9
B. 1/4
C. 3/9
D. 5/9
A. Sự phân tầng
B. Độ đa dạng
C. Mật độ
D. Quan hệ sinh dưỡng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 10,5%
B. 21%
C. 40%
D. 42%
A. Gen quy định chiều cao cây và màu sắc hoa phân li độc lập với nhau
B. Gen quy định chiều cao cây liên kết hoàn toàn với gen quy định hình dạng quả trên một cặp NST thường
C. Trong hai cây P có một cây mang 3 cặp gen dị hợp
D. Trong hai cây P có một cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài
A. 50%.
B. 87,5%.
C. 37,5%.
D. 12,5%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thế hệ xuất phát (P) có 40% cây hoa tím có kiểu gen dị hợp
B. F2 có 65% cây hoa trắng
C. F3 có 27,5% cây hoa tím đồng hợp
D. F1 có 0,45% cây hoa tím
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK