A. biên độ của dao động.
B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc.
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
A. \({U_0} = {I_0}\sqrt {LC} \).
B. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \).
C. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \).
D. \({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \).
A. một chu kì.
B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì.
D. hai chu kì.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. cả ba vị trí trên.
A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn.
D. các electrôn.
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
A. 2 m
B. 1 m
C. 0,25 m
D. 0,5 m
A. 50 Hz
B. 5 Hz
C. 30 Hz
D. 3000 Hz
A. quan sát bằng mắt thường.
B. kính thiên văn.
C. quang phổ.
D. kính viễn vọng.
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường biến thiên.
D. điện từ trường.
A. 3,975.10-15 J.
B. 4,97.10-15 J.
C. 4,2.10-15 J.
D. 45,67.10-15 J.
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
A. tia α và tia ß.
B. tia ϒ và tia ß.
C. tia ϒ và tia X.
D. tia α, tia ϒ và tia X.
A. qA<0, qB>0
B. qA>0, qB>0
C. qA<0, qB<0
D. |qA|=|qB|
A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. quang năng.
D. nhiệt năng.
A. 0,08 m/s2.
B. 0,8 m/s2.
C. 8 m/s2.
D. 80 m/s2.
A. 5,31.10-3 W/m2.
B. 2,54.10-4W/m2.
C. 0,2 W/m2.
D. 6,25.10-3 W/m2.
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. ba phần tư bước sóng.
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,35.
D. 0,45.
A. 2I.
B. 4I.
C. 8I.
D. 16I.
A. Chốt p.
B. Chốt n.
C. Chốt q.
D. Chốt m.
A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai.
B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai.
C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai.
D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai.
A. 0,585 μm.
B. 0,545 μm.
C. 0,595 μm.
D. 0,515μm.
A. 12,6 mm.
B. 72,9 mm.
C. 1,26 mm.
D. 7,29 mm.
A. 1,75 kg.
B. 2,59 kg.
C. 1,69 kg.
D. 2,67 kg.
A. 12 cm.
B. 18 cm.
C. 16 cm.
D. 20 cm.
A. \(\frac{{\sqrt 2 {B_0}}}{2}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 {B_0}}}{4}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 {B_0}}}{4}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 {B_0}}}{2}.\)
A. 547,6 nm.
B. 534,8 nm.
C. 570 nm.
D. 672,6 mn.
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm.
B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 16/3 cm.
D. phân kì có tiêu cự 16/3 cm.
A. 2,4 rad.
B. 0,65 rad.
C. 0,22 rad.
D. 0,36 rad.
A. 1,97 s.
B. 1,28 s.
C. 1,64 s.
D. 2,27 s.
A. 6,73 kW
B. 3,27 kW
C. 6,16 kW
D. 3,84 kW
A. √(2/3)
B. √(3/2)
C. 1/ √2
D. √2
A. 1,5 MeV
B. 1,0 MeV
C. 0,85 MeV
D. 3,4 MeV
A. 1,21 MeV
B. 1,58 MeV
C. 1,96 MeV
D. 0,37 MeV
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK