A. x = Acot(ωt + ϕ).
B. x = Atan(ωt + ϕ).
C. x = Acos(ωt + ϕ).
D. x = Acos(ωt2 + ϕ).
A. vân tối thứ 5
B. vân tối thứ 6
C. vân sáng bậc 5
D. vân sáng bậc 6
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. không truyền được trong chân không.
D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương.
A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
B. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \).
D. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \).
A. Lệch pha nhau một góc 120°
B. Có biên độ tổng hợp A = 7 cm
C. Ngược pha nhau
D. có biên độ tổng hợp A = 1 cm
A. Công suất
B. Suất điện động
C. Điện áp
D. Cường độ dòng điện
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
A. v1 = 2v2
B. v1 = v2
C. v1 < v2
D. v1 > v2
A. tăng 10 lần
B. giảm 100 lần
C. giảm 10 lần
D. tăng 100 lần
A. 1,00s
B. 1,02s
C. 1,01s
D. 0,99s
A. Khả năng đâm xuyên mạnh
B. Làm phát quang nhiều chất
C. Làm ion hóa mạnh môi trường
D. Tác dụng nhiệt
A. \(i = \omega C{U_0}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
B. \(i = \omega C{U_0}\cos \left( {\omega t + \pi } \right)\).
C. \(i = \omega C{U_0}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
D. \(i = \omega C{U_0}\cos \omega t\).
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
A. 0,25N0
B. 0,75N0
C. 0,125N0
D. 0,5N0
A. quang phát quang
B. điện phát quang
C. catot phát quang
D. điện phát điện
A. 2,01.1019.
B. 2,01.1020.
C. 0,33.1020.
D. 0,33.1020.
A. M
B. L
C. O
D. N
A. f = 3,3.1014 Hz và λ = 600 nm
B. f = 7,5.1014 Hz và λ = 600 nm
C. f = 5.1014 Hz và λ = 400 nm
D. f = 5.1014 Hz và λ = 900 nm
A. 25 cm/s
B. 50 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s
A. 1,8820 MeV
B. 3,1654 MeV
C. 7,4990 MeV
D. 2,7390 MeV
A. 8
B. 14
C. 15
D. 17
A. 2,38.1023
B. 2,20.1025
C. 1,19.1025
D. 9,21.1024
A. 9,9375.10-10 m
B. 9,9375.10-9 m
C. 9,9375.10-8 m
D. 9,9375.10-11 m
A. 0,42 J
B. 0,32 J
C. 0,30 J
D. 0,20 J
A. 177,7 V
B. 2400π V
C. 88,7V
D. 125,6 V
A. \({u_0}\left( t \right) = a\cos 2\pi \left( {ft - \frac{d}{\lambda }} \right)\)
B. \({u_0}\left( t \right) = a\cos 2\pi \left( {ft + \frac{d}{\lambda }} \right)\)
C. \({u_0}\left( t \right) = a\cos \pi \left( {ft - \frac{d}{\lambda }} \right)\)
D. \({u_0}\left( t \right) = a\cos \pi \left( {ft + \frac{d}{\lambda }} \right)\)
A. 3
B. 9/4
C. 4/3
D. 4
A. 6 nút
B. 3 nút
C. 5 nút
D. 7 nút
A. 6 cm
B. 4,6 cm
C. 0
D. 5,3 cm
A. 23 dB
B. 27 dB
C. 30 dB
D. 22 dB
A. 40 m
B. 80 m
C. 60 m
D. 125 m
A. 1,7m
B. 11,15mm
C. 0,866m
D. 0,858m
A. 200 W
B. 400√2 W
C. 400 W
D. 200√2 W
A. 60V
B. 16V
C. 30V
D. 120 V
A. \(u = 8\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V)
B. \(u = 8\cos \left( {2000t} \right)\) (V)
C. \(u = 80\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V)
D. \(u = 20\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)\)(V)
A. 3.107 m/s
B. 2.106 m/s
C. 2.107 m/s
D. 3.106 m/s
A. -3.10-8 C
B. 2.10-7 C
C. -2.10-7
D. 3.10-8 C
A. 4 mm
B. 5mm
C. 6mm
D. 7,2mm
A. 0,13
B. 0,45
C. 2,22
D. 7,87
A. 2,5√2 (vòng/s) và 2 (A)
B. 25√2 (vòng/s) và 2 (A)
C. 25√2 (vòng/s) và √2 (A)
D. 2,5√2 (vòng/s) và 2√2 (A)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK