A. 4 cm
B. 8 cm
C. 0,75π cm
D. 5π cm
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. biên độ không đổi theo thời gian.
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
A. biến thế 2 là biến thế tăng áp.
B. biến thế 1 là biến thế hạ áp.
C. biến thế 3 là biến thế tăng áp.
D. biến thế 4 là biến thế hạ áp.
A. I=U/ωL√2
B. I=UωL
C. I=U/ωL
D. I=UωL√2
A. 0,70 nm
B. 0,39 pm
C. 0,58 µm
D. 0,45 mm
A. bị bứt ra khỏi liên kết.
B. nhận thêm năng lượng.
C. bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại hoặc chỉ ra khỏi liên kết.
D. mất hết năng lượng.
A. ∆mc2/A
B. ∆mc/A
C. ∆mc2/A2
D. ∆mc2/2A
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. v
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
A. 4,0 J
B. 0,8 J
C. 4000,0 J
D. 0,4 J
A. \(T = \pi \sqrt {LC} \).
B. \(T = \sqrt {2\pi LC} \).
C. \(T = \sqrt {LC} \).
D. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \).
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV).
D. Điện thoại di động.
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
A. \({r_M} = {r_0}\)
B. \({r_M} = 16{r_0}\).
C. \({r_M} = 3{r_0}\).
D. \({r_M} = 9{r_0}\).
A. A1<A2<A3
B. A3<A2<A1
C. A1<A3<A2
D. A2<A1<A3
A. 93 prôton và 57 nơtron.
B. 57 prôtôn và 93 nơtron.
C. 93 nucôn và 57 nơtron.
D. 150 nuclon và 93 prôtôn.
A. \({m_A} > {m_B} + {m_C}\) .
B. \({m_A} < {m_B} + {m_C}\).
C. \({m_A} + {m_B} + {m_C} = 0\) .
D. \({m_A} - {m_B} + {m_C} = 0\).
A. hướng xuống thẳng đứng.
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.
D. hướng sang phải.
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
B. điện tích đứng yên.
C. thanh sắt đã nhiễm từ.
D. điện tích chuyển động.
A. \(x = 5\cos \left( {\frac{\pi }{2}t} \right)\) cm.
B. \(x = 5\cos \left( {\frac{\pi }{2}t + \pi } \right)\) cm.
C. \(x = 5\cos \left( {\frac{\pi }{2}t - \pi } \right)\) cm.
D. \(x = 5\cos \left( {\frac{\pi }{2}t - \frac{\pi }{2}} \right)\) cm.
A. 0,8 m
B. 0,2 m
C. 1,6 m
D. 1,0 m
A. 55,0 dB
B. 59,5 dB
C. 33,2 dB
D. 50,0 dB
A. 3,75 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
A. 4.10–6 Wb.
B. 1,4.10–4 Wb.
C. 10–4 Wb.
D. 2.10–4 Wb.
A. sớm pha hơn một góc 0,22π.
B. sớm pha hơn 0,25π.
C. trễ pha hơn một góc 0,22π.
D. trễ pha hơn một góc 0,25π.
A. 7011’47’’.
B. 2020’57’’.
C. 000’39’’.
D. 003’12’’.
A. 0,6 µm.
B. 0,45 µm.
C. 0,5 µm.
D. 0,55 µm.
A. 785/864
B. 35/27
C. 875/11
D. 675/11
A. 1721,23 kg.
B. 1098,00 kg.
C. 1538,31 kg.
D. 4395,17 kg.
A. 9 ngày
B. 7,85 ngày
C. 18 ngày
D. 12 ngày
A. 25 cm
B. –25 cm
C. 12 cm
D. –12 cm
A. 45 cm/s
B. 60 cm/s
C. 90 cm/s
D. 120 cm/s
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
A. 40 V
B. 200 V
C. 140 V
D. 80 V
A. t+225 ns.
B. t+230 ns.
C. t+260 ns.
D. t+250 ns.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK