A.
x1 = 50 – 10t (m) và x2 = 15t (m)
B. x1 = 15t (km) và x2 = 50 - 10t (km)
C. x1 = 15t (km) và x2 = 50 - 10t (km)
D. x1 = 15t (km) và x2 = 50 + 10t (km)
A. năng lượng của vật theo thời gian.
B. tốc độ của vật theo thời gian.
C. khoảng cách của vật so với các vật khác theo thời gian
D. vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.
A. 20 km
B. 100km
C. 230 km
D. 30 km
A.
v + v0 = \(\sqrt {2as} \)
B. v2 - v02 = 2as
C.
v - v0 = \(\sqrt {2as} \)
D.
v02 + v2 = 2as
A. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
B. tăng đều theo thời gian
C. chỉ có độ lớn không đổi
D. có phương, chiều và độ lớn không thay đổi
A.
t = 200s
B. t = 300s
C. t = 100s
D. t = 360s
A.
v = 20 – 2t.
B. v = 20 + 2t + t2.
C. v = t2 – 1.
D. v = t2 + 4t.
A.
3s.
B.
4s.
C. 6s.
D. 5s.
A. thẳng nhanh dần đều
B. thẳng nhanh dần
C. thẳng chậm dần đều
D. thẳng đều
A. tốc độ góc không đổi
B. quỹ đạo là đường tròn
C. véc tơ gia tốc không đổi
D. tốc độ dài không đổi
A. là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động.
B. là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động.
C. là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Vận tốc trung bình.
B. Vận tốc kéo theo.
C. Vận tốc tương đối.
D. Vận tốc tuyệt đối.
A. Tác dụng, làm cho vật chuyển động, biến dạng
B. Tác dụng, truyền gia tốc cho vật, biến dạng
C. Tương tác, làm cho vật chuyển động, ngừng chuyển động
D. Tương tác, truyền gia tốc cho vật, chuyển động
A. 1 N.
B. 2 N.
C. 16 N.
D. 18 N.
A.
0,02 N
B. 0,125 N
C. 50 N
D. 0,215 N.
A.
1,5 m/s2
B. 2 m/s2
C. 1 m/s2
D. 4 m/s2
A. Chiếc bè trôi trên sông.
B. Vật rơi trong không khí.
C. Giũ quần áo cho sạch bụi.
D. Vật rơi tự do.
A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng.
B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật.
C. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật.
D. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật.
A. Khác nhau về bản chất.
B. Xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Cùng hướng với nhau.
D. Cân bằng nhau.
A. Thể tích của hai vật.
B. Khối lượng và khoảng cách giữa hai vật.
C. Môi trường giữa hai vật.
D. Khối lượng của Trái Đất.
A. 4 N/m
B. 25 N/m
C. 250 N/m
D. 2,5 N/m
A. m,k,g
B. m, k
C. k,g
D. m,g
A. 1,6 m
B. 0,16 m
C. 8m
D. 4m.
A. Có độ lớn tỉ lệ với vận tốc của vật
B. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực
C. Có độ lớn tỉ lệ với trọng lượng của vật
D. Có độ lớn tỉ lệ với khối lượng của vật
A. nhỏ hơn trọng lượng xe.
B. nhỏ hơn khối lượng xe.
C. lớn hơn trọng lượng xe.
D. bằng trọng lượng xe.
A. 160 m
B. 60 m
C. 40 m
D. 80 m
A. Một đường thẳng.
B. Một đường tròn.
C. Lúc đầu thẳng, sau đó cong.
D. Một nhánh của đường parabol.
A. M = \(\overrightarrow F \).d
B. M = \(\overrightarrow d \). F
C. M=d.F
D. M= \(\overrightarrow F \).\(\overrightarrow d \)
A. 160N
B. 80N
C. 120N
D. 60N
A. 160N
B. 80N
C. 120N
D. 60N
A. còn giữ được tính đàn hồi.
B. không còn giữ được tính đàn hồi.
C. bị mất tính đàn hồi.
D. bị biến dạng dẻo.
A. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
B. Ba lực phải đồng qui.
C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui.
D. Ba lực phải đồng phẳng.
A. phải xuyên qua mặt chân đế.
B. không xuyên qua mặt chân đế.
C. nằm ngoài mặt chân đế.
D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.
A. Chuyển động thẳng và chuyển động xiên.
B. Chuyển động tịnh tiến.
C. Chuyển động quay.
D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay.
A. M = Fd.
B. M = F.d/2.
C. M = F/2.d.
D. M = F/d
A. x = 3 +80t.
B. x = ( 80 -3)t.
C. x =3 – 80t.
D. x = 80t.
A. s = 45m.
B. s = 82,6m.
C. s = 252m.
D. s = 135m.
A.
a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.
B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C. a =0,2 m/s2 ; v = 8m/s.
D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
A.
t = 1s.
B. t = 2s.
C. t = 3 s.
D. t = 4 s.
A. 40,5m.
B. 63,7m.
C. 60m.
D. 112,3m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK