A. a=0,2m/s2
B. a=−0,5m/s2
C. a=0,5m/s2
D. a=−0,2m/s2
A. \({v^2} - v_0^2 = 2a.s\)
B. \(v - {v_0} = \sqrt {2a.s} \)
C. \({v^2} + v_0^2 = 2a.s\)
D. \(v + {v_0} = \sqrt {2a.s} \)
A. 12km/h
B. 9km/h
C. 6km/h
D. 3km/h
A. 2m/s2
B. 1m/s2
C. 4m/s2
D. 0,5m/s2
A. vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
B. tọa độ không đổi theo thời gian.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
A. xu hướng biến dạng khi có lực tác dụng.
B. xu hướng thay đổi vận tốc chuyển động khi có lực tác dụng.
C. xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
D. xu hướng bảo toàn gia tốc khi không có lực tác dụng.
A. aht = 8,2m/s2
B. aht = 2,96.102m/s2
C. aht = 29,6.102m/s2
D. aht = 0,82m/s2
A. 50m
B. 180m
C. 95m
D. 20m
A. Một mảnh vải
B. Một sợi chỉ
C. Một viên sỏi
D. Một chiếc lá
A. v=40km/h
B. v=35km/h
C. v=36km/h
D. v=34km/h
A. 1N
B. 25N
C. 2N
D. 15N
A. 1s
B. 0,5s
C. 0,1s
D. 0,2s
A. \(x = {x_0} - v{t^2}\)
B. \(x = {x_0} + \frac{v}{t}\)
C. \(x = {x_0} + v{t^2}\)
D. \(x = {x_0} + vt\)
A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
B. Tốc độ góc không đổi
C. Quỹ đạo là đường tròn
D. Tốc độ dài thay đổi theo thời gian
A. 30s.
B. 40s.
C. 42s.
D. 50s.
A. 45m và 20m
B. 20m và 15m
C. 20m và 35m
D. 20m và 10m
A. Vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.
B. Vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
C. Vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.
D. Hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
A. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
B. Lượng vật chất nhiều hay ít.
C. Tính chất nặng hay nhẹ của vật.
D. Mức quán tính của vật lớn hay nhỏ.
A. thay đổi.
B. khác không.
C. không đổi.
D. bằng không.
A. trong các hệ quy chiếu khác nhau.
B. ở những thời điểm khác nhau.
C. ở những người quan sát khác nhau.
D. đối với các vật làm mốc khác nhau.
A. t=8s; x=60cm
B. t=8s; x=96cm
C. t=8s; x=61cm
D. t=7s; x=64cm
A. 80km.
B. 20km.
C. 85km.
D. 80m.
A. \({a_{ht}} = \frac{{{\omega ^2}}}{r} = {v^2}r\)
B. \({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{{{r^2}}} = \omega r\)
C. \({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r} = {\omega ^2}r\)
D. \({a_{ht}} = \frac{v}{r} = \omega r\)
A. tần số của chuyển động tròn đều.
B. gia tốc hướng tâm.
C. tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
D. chu kì quay.
A. 400m
B. 800m
C. 1200m
D. 40m
A. 4N
B. 5N
C. 3N
D. 6N
A. 18,5m
B. 45,5m
C. 28,5m
D. 35,5m
A. v luôn dương.
B. a luôn dương.
C. a luôn cùng dấu với v.
D. a luôn ngược dấu với v.
A. Định luật III Niutơn.
B. Định luật I Niutơn.
C. Định luật II Niutơn.
D. Định luật bảo toàn động lượng.
A. 25N
B. 1N
C. 2N
D. 15N
A. Chuyển động của người nhảy dù cũng là chuyển động rơi tự do.
B. Khi được coi là rơi tự do mọi vật chuyển động rơi giống nhau.
C. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí.
D. Chuyển động rơi rự do là chuyển động nhanh dần đều.
A. vật sẽ chuyển động thẳng đều với vận tốc cũ
B. vật sẽ chuyển động chậm dần một thời gian rồi chuyển động tròn đều
C. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
D. vật dừng lại ngay.
A. \(S = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) ( a và v0 cùng dấu)
B. \(S = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) ( a và v0 trái dấu)
C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) ( a và v0 cùng dấu)
D. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) ( a và v0 trái dấu)
A. \(v = 2gh\)
B. \(v = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
C. \(v = \sqrt {2gh} \)
D. \(v = \sqrt {gh} \)
A. \(v = \omega r,{a_{ht}} = {v^2}r\)
B. \(v = \frac{\omega }{r},{a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)
C. \(v = \omega r;{a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)
D. \(v = \omega r;{a_{ht}} = \frac{v}{r}\)
A. \({{\vec v}_{1,3}} = {{\vec v}_{1,2}} + {{\vec v}_{2,3}}\)
B. \({{\vec v}_{1,3}} = {{\vec v}_{1,2}} - {{\vec v}_{3,2}}\)
C. \({{\vec v}_{2,3}} = - \left( {{{\vec v}_{2,1}} + {{\vec v}_{3,2}}} \right)\)
D. \({{\vec v}_{2,1}} = {{\vec v}_{2,3}} + {{\vec v}_{1,3}}\)
A. Từ điểm O, với vận tốc 10km/h
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h
C. Từ điểm M, cách O là 10 km, với vận tốc 5km/h
D. Từ điểm M, cách O là 10 km, với vận tốc 60km/h
A. 8 km/h
B. 10 km/h
C. 12 km/h
D. 20 km/h
A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi
B. Tăng đều theo thời gian
C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
D. Chỉ có độ lớn không đổi
A. Chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều
D. Chuyển động tròn đều
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK