A. F.OK
B. F.KL
C. F.OL
D. F.KM
A. OM
B. MN
C. OI
D. ON
A. 3 N ; 4 N ; 5 N.
B. 100 N ; 200 N ; 120 N.
C. 0,5 N ; 0,7 N ; 1,3 N
D. 2500 N ; 2500 N ; 2500 N
A. Luôn nằm trên phương của dây treo khi vật được treo bằng một sợi dây
B. Là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật
C. Không dịch chuyển so với vật
D. Luôn nằm trên vật
A. 60 N và 40 N
B. 50 N và 30 N
C. 40 N và 30 N
D. 70 N và 50 N
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
A. 9 kg.m/s
B. 2,5 kg.m/s
C. 6 kg.m/s
D. 4,5 kg.m/s
A. Vật chuyển động tròn đều
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
A. 30 kg.m/s.
B. 3 kg.m/s.
C. 0,3 kg.m/s.
D. 0,03 kg.m/s.
A. p1 = 4 kg.m/s và p2 = 0.
B. p1 = 0 và p2 = 0.
C. p1 = 0 và p2 = - 4 kg.m/s.
D. p1 = 4 kg.m/s và p2 = - 4 kg.m/s.
A. 60 kg.m/s
B. 61,5 kg.m/s
C. 57,5 kg.m/s
D. 58,8 kg.m/s
A. 2 kg.m/s.
B. 5 kg.m/s.
C. 1,25 kg.m/s.
D. 0,75 kg.m/s.
A. 20 kg.m/s
B. 0 kg.m/s
C. 10√2 kg.m/s
D. 5√2 kg.m/s
A. 12 N.s
B. 13 N.s
C. 15 N.s
D. 16 N.s
A. 6 kg.m/s
B. 0 kg.m/s
C. 3 kg.m/s
D. 4,5 kg.m/s
A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau.
B. các nội lực từng đôi một trực đối.
C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.
D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.
A. 12,5 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.
B. 12,5 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.
C. 6,25 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.
D. 6,25 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.
A. 4,95 m/s
B. 15 m/s
C. 14,85 m/s
D. 4,5 m/s
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. 2,5√3 kgm/s
B. 5√3 kgm/s
C. 5 kgm/s
D. 10 kgm/s
A. lực vuông góc với gia tốc của vật.
B. lực ngược chiều với gia tốc của vật.
C. lực hợp với phương của vận tốc với góc α.
D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật.
A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
B. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
C. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.
A. 260 J
B. 150 J
C. 0 J
D. 300 J
A. 60 J
B. 1,5 J
C. 210 J
D. 2,1 J
A. 196 J
B. 138,3 J
C. 69,15 J
D. 34,75J
A. – 95 J
B. – 100 J
C. – 105 J
D. – 98 J
A. 220 J
B. 270 J
C. 250 J
D. 260 J
A. 250 kJ
B. 50 kJ
C. 200 kJ
D. 300 kJ
A. 15000 W
B. 22500 W
C. 20000 W
D. 1000 W
A. 40 s
B. 20 s
C. 30 s
D. 10 s
A. 1,8.106 J
B. 15.106 J
C. 1,5.106 J
D. 18.106 J
A. 35520 W
B. 64920 W
C. 55560 W
D. 32460 W
A. 0,080 W
B. 2,0 W
C. 0,80 W
D. 200 W
A. 10 J
B. 9,8 J
C. 4,9J
D. 19,61 J
A. 600J
B. 500J
C. 300J
D. 100J
A. 400 W
B. 40 W
C. 200 W
D. 20W
A. 60 s
B. 6 s
C. 5 s
D. 50 s
A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công.
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK