A. Đường thẳng mang véc tơ lực gọi là đường tác dụng của lực
B. Hệ lực cân bằng là hệ lực tác dụng lên cùng một vật rắn đứng yên làm cho vật tiếp tục đứng yên
C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn phụ thuộc vào sự dời chỗ của điểm đặt lực trên giá của nó
D. Hai lực trực đối là hai lực cùng giá, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau
A. cánh tay của đòn lực
B. độ lớn của lực
C. vị trí của trục quay
D. điểm đặt của lực
A. 300 N.m
B. 30 N.m
C. 3 N.m
D. 100/3N.m
A. nằm trên đường thẳng AB, trong khoảng AB, cách B một khoảng 0,5 m
B. nằm trên đường thẳng AB, ngoài khoảng AB, cách B một khoảng 0,5 m
C. nằm trên đường thẳng AB, trong khoảng AB, cách B một khoảng 0,9 m
D. nằm trên đường thẳng AB, ngoài khoảng AB, cách B một khoảng 0,9 m
A. hệ hai lực song song, ngược chiều cùng tác dụng một vật gọi là ngẫu lực
B. ngẫu lực tác dụng vào vật chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến
C. momen của ngẫu lực bằng tích độ lớn của mỗi lực với cánh tay đòn của ngẫu lực
D. momen của ngẫu lực không phụ thuộc vào vị trí của trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực
A. hai lực tác dụng vào vật có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều được gọi là ngẫu lực
B. hai lực tác dụng vào vật có cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn được gọi là ngẫu lực
C. hai lực tác dụng vào vật có giá song song, cùng chiều và cùng độ lớn được gọi là ngẫu lực
D. hai lực tác dụng vào vật có giá song song, ngược chiều và cùng độ lớn được gọi là ngẫu lực
A. 40 N
B. 20√2 N
C. 40√2 N
D. 20 N
A. nằm trong mặt phẳng chứa hai giá của ngẫu lực
B. đi qua trọng tâm của vật và vuông góc với mặt phẳng chứa hai giá của ngẫu lực
C. đi qua trọng tâm của vật và song song với hai giá của ngẫu lực
D. không đi qua trọng tâm
A. \({{F_1}{d_2} = {F_2}{d_1}}\)
B. \({\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}}}\)
C. \({{F_1}{F_2} = {d_1}{d_2}}\)
D. \({\frac{{{F_1}}}{{{d_1}}} = \frac{{{F_2}}}{{{d_2}}}}\)
A. nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải đứng yên
B. khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại
C. vật chỉ quay nếu còn momen lực tác dụng lên nó
D. muốn thay đổi tốc độ góc của vật thì phải tác dụng momen lực lên vật
A. tất cả các điểm của vật đều chuyển động như nhau
B. tất cả các điểm của vật đều có cùng gia tốc
C. có thể coi vật là chất điểm
D. quỹ đạo của vật là một đường thẳng
A. thay đổi khối lượng của vật
B. thay đổi vị trí trục quay
C. thay đổi hình dạng của vật
D. thay đổi tốc độ góc của vật
A. cùng phương, cùng chiều vs lực \(\overrightarrow {{F_2}} \)
B. cùng phương, cùng chiều với lực \(\overrightarrow {{F_1}} \)
C. cùng phương, cùng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \)
D. cùng phương, ngược chiều với phương và chiều của hợp lực giữa \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \)
A. \(\frac{{N.{m^2}}}{{k{g^2}}}\)
B. \(\frac{{N.{m^2}}}{{kg}}\)
C. \(\frac{{kg.m}}{{{N^2}}}\)
D. \(\frac{{N.k{g^2}}}{{{m^2}}}\)
A. tăng gấp đôi
B. giảm đi một nửa
C. tăng gấp bốn
D. không đổi
A. Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào khối lượng vật.
B. Gia tốc của vật thu được không phụ thuộc vào khối lượng của vật trượt.
C. Vật chắc chắn chuyển động chậm dần đều.
D. Gia tốc của vật thu được phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
A. Lực đàn hồi luôn có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo.
B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
C. Khi lò xo bị dãn, lực đàn hồi có phương dọc theo trục lò xo.
D. Lò xo luôn lấy lại được hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.
A. có giá đồng phẳng, có hợp lực bằng 0.
B. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực khác 0.
C. có giá đồng quy, có hợp lực bằng 0.
D. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực bằng 0.
A. 4,38 N
B. 5,24 N
C. 6,67 N
D. 9,34 N
A. trọng tâm của vật rắn.
B. trọng tâm hình học của vật rắn.
C. cùng một trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa lực.
D. điểm đặt của lực tác dụng.
A. 40 N
B. 80 N
C. 42,2 N
D. 46,2 N
A. 9,1 N/m.
B. 17.102 N/m.
C. 1,0 N/m.
D. 100 N/m.
A. 1 s, 5 m.
B. 2 s, 5 m.
C. 1 s, 8 m.
D. 2 s, 8 m.
A. rất nhỏ so với con người.
B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C. rất nhỏ so với vật mốc.
D. rất lớn so với quãng đường ngắn.
A. 12 km/h.
B. 6 km/h.
C. 9 km/h.
D. 3 km/h.
A. vật có thể có vật tốc khác nhau.
B. vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau.
C. vật có thể có hình dạng khác nhau.
D. vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 30 rad /s
D. 40 rad/s
A. ω = 2π/T và ω = 2πf
B. ω = 2πT và ω = 2πf
C. ω = 2πT và ω = 2π/f
D. ω = 2π/T và ω = 2π/f
A. 4,5 s.
B. 2,0 s.
C. 9,0 s.
D. 3,0 s.
A. chuyển động khi không có lực tác dụng.
B. chuyển động khi bỏ qua lực cản.
C. một dạng chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động của vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
A. 1 m/s²
B. 2,5 m/s²
C. 1,5 m/s²
D. 2 m/s²
A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. Tăng đều theo thời gian.
C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D. Chỉ có độ lớn không đổi.
A. 40 km/h.
B. 38 km/h.
C. 46 km/h.
D. 35 km/h.
A. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = vt.
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 + at.
D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là x = x0 + vt.
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
A. Từ điểm O, với vận tốc 4 km/h
B. Từ điểm M, có tọa độ 10 km, với vận tốc 4 km/h
C. Từ điểm O, với vận tốc 10 km/h
D. Từ điểm M, có tọa độ -10 km, với vận tốc 4 km/h
A. 500 m
B. 100 m
C. 50 m
D. 25 m
A. 0,5 s và 2 vòng/s
B. 1 phút và 1200 vòng/s
C. 1 phút và 2 vòng/s
D. 0,5 s và 200 vòng/s
A. 0,22 m/s2
B. 0,2 m/s2
C. 3,2 m/s2
D. 2,46 m/s2
A. 10 s
B. 5 s
C. 1,8 s
D. 18 s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK