A. 300N
B. 3.105N
C. 7,5.105N
D. 7,5.108N
A. Wđ = p2/2m
B. Wđ = −p2/2m
C. Wđ = 2m/p2
D. Wđ = 2mp2
A. 129,6 kJ
B. 10 kJ
C. 0
D. 1 kJ
A. động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O
B. động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B
C. thế năng của vật cực đại tại O
D. thế năng của vật cực tiểu tại M
A. 200 N/m
B. 300 N/m
C. 400 N/m
D. 500 N/m
A. cơ năng
B. động lượng
C. động năng
D. thế năng
A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương
B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm
C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương
D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm
A. 3 kg.m/s
B. 4 kg.m/s
C. 5 kg.m/s
D. 6 kg.m/s
A. 0
B. 5 kg.m/s
C. 3 kg.m/s
D. 7kg.m/s
A. 6, 242 kg.m/s
B. 5, 242 kg.m/s
C. 4, 242 kg.m/s
D. 3, 242 kg.m/s
A. xích lại gần nhau hơn.
B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
C. nở ra lớn hơn.
D. liên kết lại với nhau.
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
D. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ.
A. Nhiệt độ khí giảm.
B. Áp suất khí giảm.
C. Áp suất khí tăng.
D. Khối lượng khí tăng.
A. \(\frac{p}{T} = const\)
B. \(\frac{p}{V} = const\)
C. \(\frac{p}{V} = const\)
D. \({p_1}{V_1} = {p_3}{V_3}\)
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt
B. Định luật Sác-lơ
C. Định luật Gay Luy-xác
D. Cả ba định luật trên.
A. 50kPa
B. 80 kPa
C. 60 kPa
D. 90 kPa
A. p2 > p1; T2 > T1 và V2 > V1.
B. p2 > p1; T1 > T2 và V1 > V2.
C. p2 > p1; T2 > T1 và V2 = V1.
D. p1 > p2; T2 = T1 và V1 > V2.
A. 4 lần
B. 2,3 lần
C. 3,5 lần
D. 5 lần
A. áp suất giảm, khối lượng riêng tăng
B. áp suất giảm, khối lượng riêng giảm
C. áp suất tăng, khối lượng riêng không đổi
D. áp suất tăng, khối lượng riêng tăng
A. đẳng áp
B. đẳng tích
C. đẳng nhiệt
D. bất kì
A. 2,5 Pa
B. 25 Pa
C. 10 Pa
D. 100 Pa
A. 300K
B. 600K
C. 900K
D. 450K
A. 1 atm
B. 1,2 atm
C. 2 atm
D. 1,5 atm
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. giảm bốn lần
D. tăng gấp bốn
A. chỉ có lực hút
B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy
C. chỉ có lực đẩy
D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
A. tăng 6 lần
B. giảm 6 lần
C. tăng 1,5 lần
D. giảm 1,5 lần
A. 1,5 atm
B. 3,4 atm
C. 4,5 atm
D. 2 atm
A. Luôn luôn dương.
B. Luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. Có thể dương,âm hoặc bằng không.
D. Luôn luôn khác không
A. Động năng tăng.
B. Thế năng giảm.
C. Cơ năng cực đại tại N.
D. Cơ năng không đổi.
A. 4 J
B. 1 J
C. 5 J
D. 8 J
A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
B. Thời gian rơi bằng nhau.
C. Công của trọng lực bằng nhau.
D. Gia tốc rơi bằng nhau.
A. 0,102 m
B. 1,0 m
C. 9,8 m
D. 32 m
A. +1/2.k(∆l)2
B. 1/2.k(∆l)
C. -1/2.k(∆l)
D. -1/2.k(∆l)2
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động với gia tốc không đổi.
C. Chuyển động với gia tốc.
D. Chuyển động cong đều.
A. Gia tốc của vật a > 0.
B. Vận tốc của vật v > 0.
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. Gia tốc của vật tăng.
A. 2,52.104 J.
B. 2,47.105 J.
C. 2,42.106 J.
D. 3,2.106 J
A. Năng lượng và khoảng thời gian.
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. Lực và quãng đường đi được.
D. Lực và vận tốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK