Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề ôn tập Chương 5 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THTP Võ Văn Kiệt

Đề ôn tập Chương 5 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THTP Võ Văn Kiệt

Câu hỏi 1 :

Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích?

A. đường hypebol

B. đường thẳng song song song với trục tung

C. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ

D. đường thẳng song song song với trục hoành

Câu hỏi 3 :

Biểu thức nào là biểu thức của định luật Bôi – lơ – ma – ri - ốt ?

A. \({{p_1}{V_2} = {p_2}{V_1}}\)

B. \({\frac{V}{p} = const}\)

C. \({\frac{p}{V} = const}\)

D. \({pV = const}\)

Câu hỏi 5 :

Trong các quá trình sau đây, quá trình nào không áp dụng được phương trình trạng thái? Coi không khí là khí lí tưởng.

A. Bơm không khí vào săm xe đạp.

B. Bóp quả bóng bay đang căng.

C. Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.

D. Tất cả các quá trình trên

Câu hỏi 6 :

Trong quá trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí, khi nhiệt độ giảm thì

A. mật độ phân tử của chất khí giảm.

B. mật độ phân tử của chất khí tăng.

C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.

D. mật độ phân tử của chất khí không đổi.

Câu hỏi 7 :

Chọn cách sắp xếp đúng các thể trong đó lực tương tác giữa các phân tử tăng dần.

A. Lỏng, rắn, khí.  

B. Khí, lỏng, rắn.

C. Rắn, lỏng, khí.         

D. Rắn, khí, lỏng.

Câu hỏi 9 :

Tăng áp suất của một lượng khí lí tưởng lên 2 lần, giữ nhiệt độ không đổi thì tích pV của khí

A. tăng 2 lần. 

B. giảm 2 lần.

C. tăng 4 lần.    

D. không thay đổi.

Câu hỏi 10 :

Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất giảm một nửa thì

A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.

B. mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.

C. mật độ phân tử khí không đổi.

D. Không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.

Câu hỏi 11 :

Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?

A. áp suất, thể tích, khối lượng       

B. nhiệt độ, khối lượng, áp suất

C. thể tích, nhiệt độ, khối lượng

D. áp suất, nhiệt độ, thể tích

Câu hỏi 12 :

Một lượng khí kí tưởng biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng từ 1000C lên đến 2000C thì áp suất

A. tăng gấp đôi.          

B. giảm một nửa.

C. không đổi.  

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu hỏi 15 :

Chọn phát biểu đúng về tính chất của phân tử cấu tạo nên chất khí.

A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng.

B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng.

C. Các phân tử chuyển động hoàn toàn tự do.

D. Các phân tử chuyển động không ngừng theo một quỹ đạo xác định.

Câu hỏi 18 :

Một bình kín được hút chân không và đặt ngoài không khí. Người ta mở nắp bình sau một thời gian ổn định thì lại đóng nắp bình lại. Áp suất của khí trong bình khi đó

A. nhỏ hơn áp suất của khí quyển.  

B. lớn hơn áp suất của khí quyển.

C. bằng không.            

D. bằng áp suất của khí quyển.

Câu hỏi 19 :

Người ta nén đẳng nhiệt một lượng khí lí tưởng thì thấy rằng :- Khi thể tích tăng 2 lít thì áp suất thay đổi đổi 3 atm.

A. V = 2 lít và p = 7 atm    

B. V = 3 lít và p = 8 atm    

C. V = 3 lít và p = 6 atm    

D. V = 2 lít và p = 6 atm    

Câu hỏi 20 :

Trong hệ tọa độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ?

A. Đường thẳng song song với trục hoành.

B. Đường thẳng song song với trục tung.

C. Đường hypebol.

D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

Câu hỏi 21 :

Một liên hệ giữa áp suất, thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?

A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.

B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.

C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển.

D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.

Câu hỏi 22 :

Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ?

A.  p ∽ T

B. p ∽ t

C. p/T = hằng số

D. p1/T1 = p2/T2

Câu hỏi 23 :

Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ ?

A. p ∽ t

B. p1/T1 = p3/T3

C. p/t = hằng số

D. p1/p2 = T2/T1

Câu hỏi 26 :

Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?

A. Thể tích.

B. Khối lượng.

C. Nhiệt độ tuyệt đối.

D. Áp suất.

Câu hỏi 28 :

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ?

A. Chuyển động không ngừng.

B. Giữa các phân tử có khoảng cách.

C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

Câu hỏi 29 :

Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

A. Chỉ có lực hút.

B. Chỉ có lực đẩy.

C. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.

D. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.

Câu hỏi 30 :

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thế khí ?

A. Chuyển động hỗn loạn.

B. Chuyển động không ngừng.

C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.

D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Câu hỏi 31 :

Khi một lượng khí bị nén đẳng nhiệt, áp suất của nó tăng lên là do

A. các phân tử khí tập trung chuyển động theo một hướng ưu tiên.

B. số lần các phân tử khí va chạm vào nhau trong mỗi giây tăng lên.

C. số lấn các phân tử khí va chạm vào một đơn vị diện tích của thành bình trong mỗi giây tăng lên.

D. các phân tử khí va chạm vào thành bình mạnh hơn.

Câu hỏi 32 :

Đường biểu diễn nào sau đây không phải là đường biểu diễn đẳng quá trình?

A. Đồ thị A

B. Đồ thị B

C. Đồ thị C

D. Đồ thị D

Câu hỏi 37 :

Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?

A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.

B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.

Câu hỏi 38 :

Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?

A. Có thể tích riêng không đáng kể.

B. Có lực tương tác không đáng kể.

C. Có khối lượng không đáng kể.

D. Có khối lượng đáng kể.

Câu hỏi 39 :

Tìm câu sai.

A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua

B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua

C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm

D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình

Câu hỏi 40 :

Tìm câu sai.

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.

B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.

C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.

D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK