Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020 trường THPT Nguyễn Hiền

Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020 trường THPT Nguyễn Hiền

Câu hỏi 2 :

Vật chuyển động chậm dần đều

A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.    

B. Gia tốc của vật luôn luôn dương. 

C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động.      

D. Gia tốc của vật luôn luôn âm.

Câu hỏi 5 :

Công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và tần số f là:

A. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};f = 2\pi \omega \)

B. \(T = \frac{{2\pi }}{\omega };f = 2\pi \omega \)

C. \(T = \frac{{2\pi }}{\omega };\omega = 2\pi f\)

D. \(\omega = \frac{{2\pi }}{f};\omega = 2\pi T\)

Câu hỏi 6 :

Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a ngược dấu với vvà v) là :

A. \({v^2} - v_0^2 = - 2{\rm{a}}s\)

B. \({v^2} + v_0^2 = 2{\rm{a}}s\)

C. \({v^2} + v_0^2 = - 2{\rm{a}}s\)

D. \({v^2} - v_0^2 = 2{\rm{a}}s\)

Câu hỏi 7 :

Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng \(x = 10 - 3t + {t^2}\) (x đo bằng m, t đo bằng giây). Công thức tính vận tốc của chất điểm theo thời gian là:

A. \(v = 10 + 3t\left( {m/s} \right)\)

B. \(v = - 3 + 2t\left( {m/s} \right)\)

C. \(v = 3 + t\left( {m/s} \right)\)

D. \(v = 3 + 2t\left( {m/s} \right)\)

Câu hỏi 8 :

Chọn câu đúng: Một hệ tọa độ cố định gắn với vật làm mốc và một đồng hồ đo thời gian gọi là

A. Mốc thời gian

B. Sự chuyển động của vật đó

C. Quỹ đạo của chuyển động

D. Hệ quy chiếu

Câu hỏi 10 :

Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động trong đó:

A. Quãng đường đi được tăng dần

B. Vận tốc có độ lớn tăng dần theo thời gian

C. Vecto gia tốc không đổi cả về hướng và độ lớn, luôn cùng hướng với vecto vận tốc.

D. Gia tốc luôn luôn dương.

Câu hỏi 12 :

Chọn phát biểu sai: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều

A. Vận tốc v là hàm bậc nhất theo thời gian

B. Độ lớn gia tốc a không đổi

C. Tích giữa gia tốc và vận tốc không đổi

D. Tọa độ x là hàm bậc hai theo thời gian

Câu hỏi 13 :

Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều

A. Chuyển động chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ có a > 0

B. Chuyển động thẳng chậm dần đều có a < 0

C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục tọa độ có a > 0

D. Chuyển động nhanh dần đều có a > 0

Câu hỏi 14 :

Chọn câu đúng: Chuyển động thẳng đều là chuyển động trong đó

A. quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.

B. quỹ đạo là đường thẳng, quãng đường đi được không đổi.

C. tốc độ không thay đổi

D. quỹ đạo và tốc độ không đổi

Câu hỏi 17 :

Một hành khách ngồi trong toa A nhìn qua cửa sổ thấy toa B bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tàu B chạy, tàu A đứng yên

B. Tàu A chạy, tàu B đứng yên

C. Cả hai tàu đều chạy

D. Cả hai tàu đều đứng yên

Câu hỏi 18 :

Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quỹ đạo R. Công thức tính gia tốc hướng tâm của vật là:

A. \(a = 4{\pi ^2}\frac{{{R^2}}}{{{T^2}}}\)

B. \(a = 4\pi \frac{R}{{{T^2}}}\)

C. \(a = 4{\pi ^2}\frac{R}{{{T^2}}}\)

D. \(a = 4{\pi ^2}\frac{R}{T}\)

Câu hỏi 22 :

Hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \) hợp với nhau góc α thì độ lớn của hợp lực \({\vec F}\) tính theo công thức:

A. \({F^2} = F_1^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}\)

B. \(F_1^2 = {F^2} + F_2^2 + 2F{F_2}.\cos \alpha \)

C. \({F^2} = F_1^2 + F_2^2 + 2{F_1}{F_2}.\cos \alpha \)

D. \({F^2} = F_1^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}.\cos \alpha \)

Câu hỏi 23 :

Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về độ lớn hợp lực F của F1,F2

A. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn F1 và F2

B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 và F2

C. Trong mọi trường hợp, F thỏa mãn \(\left| {{F_1} - {F_2}} \right| \le F \le {F_1} + {F_2}\)

D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.

Câu hỏi 27 :

Kim giờ của một đồng hồ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỉ số tốc độ dài của điểm đầu kim giờ và kim phút là:

A. \(\frac{{{v_p}}}{{{v_h}}} = 12\)

B. \(\frac{{{v_p}}}{{{v_h}}} = 16\)

C. \(\frac{{{v_h}}}{{{v_p}}} = 16\)

D. \(\frac{{{v_h}}}{{{v_p}}} = 12\)

Câu hỏi 29 :

Câu nào dưới đây nói về chuyển động rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng 0 là không đúng?

A. Vận tốc tăng dần theo thời gian

B. Khoảng thời gian để vật rơi hết độ cao h là \(t = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)

C. Chiều chuyển động là chiều từ trên xuuống dưới

D. Gia tốc rơi tự do tại mọi điểm trên Trái đất đều như nhau.

Câu hỏi 33 :

Điều nào sáu đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều:

A. Tốc độ góc không đổi theo thời gian

B. Tốc độ dài không đổi theo thời gian

C. Vecto vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớn

D. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo

Câu hỏi 36 :

Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó

A. vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.

B. tọa độ không đổi theo thời gian.

C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.

D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.

Câu hỏi 37 :

Quán tính của vật là tính chất của vật có

A. xu hướng biến dạng khi có lực tác dụng.

B. xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.

C. xu hướng thay đổi vận tốc chuyển động khi có lực tác dụng.

D. xu hướng bảo toàn gia tốc khi không có lực tác dụng.

Câu hỏi 38 :

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động tròn đều?

A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo

B. Tốc độ góc không đổi

C. Tốc độ dài thay đổi theo thời gian

D. Quỹ đạo là đường tròn

Câu hỏi 39 :

Hệ quy chiếu của vật bao gồm:

A. Vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.

B. Hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.

C. Vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.

D. Vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.

Câu hỏi 40 :

Khối lượng của một vật đặc trưng cho tính chất vật lí nào sau đây của của vật?

A. Vật chuyển động nhanh hay chậm.

B. Lượng vật chất nhiều hay ít.

C.  Mức quán tính của vật lớn hay nhỏ.

D. Tính chất nặng hay nhẹ của vật.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK