A. 23s
B. 26s
C. 30s
D. 34s
A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.
B. Gia tốc của vật luôn luôn dương.
C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động.
D. Gia tốc của vật luôn luôn âm.
A. 6min15s
B. 7min30s
C. 6min30s
D. 7min15s
A. v = 8,899m/s
B. v = 10m/s
C. v = 5m/s
D. v = 2m/s
A. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};f = 2\pi \omega \)
B. \(T = \frac{{2\pi }}{\omega };f = 2\pi \omega \)
C. \(T = \frac{{2\pi }}{\omega };\omega = 2\pi f\)
D. \(\omega = \frac{{2\pi }}{f};\omega = 2\pi T\)
A. \({v^2} - v_0^2 = - 2{\rm{a}}s\)
B. \({v^2} + v_0^2 = 2{\rm{a}}s\)
C. \({v^2} + v_0^2 = - 2{\rm{a}}s\)
D. \({v^2} - v_0^2 = 2{\rm{a}}s\)
A. \(v = 10 + 3t\left( {m/s} \right)\)
B. \(v = - 3 + 2t\left( {m/s} \right)\)
C. \(v = 3 + t\left( {m/s} \right)\)
D. \(v = 3 + 2t\left( {m/s} \right)\)
A. Mốc thời gian
B. Sự chuyển động của vật đó
C. Quỹ đạo của chuyển động
D. Hệ quy chiếu
A. 20m/s
B. 200 m/s
C. 200√2 m/s
D. 20√2 m/s
A. Quãng đường đi được tăng dần
B. Vận tốc có độ lớn tăng dần theo thời gian
C. Vecto gia tốc không đổi cả về hướng và độ lớn, luôn cùng hướng với vecto vận tốc.
D. Gia tốc luôn luôn dương.
A. 5km/h
B. 20km/h
C. 15km/h
D. 10km/h
A. Vận tốc v là hàm bậc nhất theo thời gian
B. Độ lớn gia tốc a không đổi
C. Tích giữa gia tốc và vận tốc không đổi
D. Tọa độ x là hàm bậc hai theo thời gian
A. Chuyển động chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ có a > 0
B. Chuyển động thẳng chậm dần đều có a < 0
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục tọa độ có a > 0
D. Chuyển động nhanh dần đều có a > 0
A. quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
B. quỹ đạo là đường thẳng, quãng đường đi được không đổi.
C. tốc độ không thay đổi
D. quỹ đạo và tốc độ không đổi
A. 0,4 m/s2 và 26 m/s
B. 0,2 m/s2 và 8m/s
C. 1,4 m/s2 và 66 m/s
D. 0,2 m/s2 và 18m/s
A. 44,1 m
B. 73,5 m
C. 34,3 m
D. 4,9m
A. Tàu B chạy, tàu A đứng yên
B. Tàu A chạy, tàu B đứng yên
C. Cả hai tàu đều chạy
D. Cả hai tàu đều đứng yên
A. \(a = 4{\pi ^2}\frac{{{R^2}}}{{{T^2}}}\)
B. \(a = 4\pi \frac{R}{{{T^2}}}\)
C. \(a = 4{\pi ^2}\frac{R}{{{T^2}}}\)
D. \(a = 4{\pi ^2}\frac{R}{T}\)
A. α=300
B. α=600
C. α=450
D. α=900
A. 4h
B. 2h
C. 0,5h
D. 3h
A. 8√3N;24N
B. 8√3N;4√3N
C. 4√3N;8√3N
D. 12√3N;24N
A. \({F^2} = F_1^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}\)
B. \(F_1^2 = {F^2} + F_2^2 + 2F{F_2}.\cos \alpha \)
C. \({F^2} = F_1^2 + F_2^2 + 2{F_1}{F_2}.\cos \alpha \)
D. \({F^2} = F_1^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}.\cos \alpha \)
A. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn F1 và F2
B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 và F2
C. Trong mọi trường hợp, F thỏa mãn \(\left| {{F_1} - {F_2}} \right| \le F \le {F_1} + {F_2}\)
D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
A. 2gh
B. \(\sqrt {2gh} \)
C. \(\sqrt {gh} \)
D. gh
A. 3s
B. 1s
C. 2s
D. 4s
A. Tăng 9/2 lần
B. Tăng 3 lần
C. Giảm 3 lần
D. Tăng 1/3 lần
A. \(\frac{{{v_p}}}{{{v_h}}} = 12\)
B. \(\frac{{{v_p}}}{{{v_h}}} = 16\)
C. \(\frac{{{v_h}}}{{{v_p}}} = 16\)
D. \(\frac{{{v_h}}}{{{v_p}}} = 12\)
A. t1=t2
B. t1>t2
C. t1<t2
D. Không có cơ sở để kết luận
A. Vận tốc tăng dần theo thời gian
B. Khoảng thời gian để vật rơi hết độ cao h là \(t = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
C. Chiều chuyển động là chiều từ trên xuuống dưới
D. Gia tốc rơi tự do tại mọi điểm trên Trái đất đều như nhau.
A. 5,01s
B. 10,05s
C. 0,105s
D. 1,05s
A. 4s
B. 2s
C. 6s
D. 1,5s
A. 0,5s
B. 7200s
C. 2s
D. 0,2s
A. Tốc độ góc không đổi theo thời gian
B. Tốc độ dài không đổi theo thời gian
C. Vecto vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớn
D. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
A. 5 km/h
B. 8 km/h
C. 6,7 km/h
D. 6,3 km/h
A. 84h18ph
B. 92h03ph
C. 1h31ph35s
D. 1h23ph44s
A. vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
B. tọa độ không đổi theo thời gian.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
A. xu hướng biến dạng khi có lực tác dụng.
B. xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
C. xu hướng thay đổi vận tốc chuyển động khi có lực tác dụng.
D. xu hướng bảo toàn gia tốc khi không có lực tác dụng.
A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
B. Tốc độ góc không đổi
C. Tốc độ dài thay đổi theo thời gian
D. Quỹ đạo là đường tròn
A. Vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.
B. Hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
C. Vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.
D. Vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
A. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
B. Lượng vật chất nhiều hay ít.
C. Mức quán tính của vật lớn hay nhỏ.
D. Tính chất nặng hay nhẹ của vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK