A. Vật chuyển động được là do có lực tác dụng vào vật
B. Vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào vật
C. Vật thay đổi vận tốc là do có lực tác dụng vào vật
D. Vật đứng yên là do hợp lực tác dụng vào vật bằng không
A. 10 N
B.
2 N
C. 14 N
D. 100 N
A.
7 N
B. 1 N
C. 5 N
D. 3,5 N
A. Vật sẽ tiếp tục đứng yên nếu đang đứng yên
B. vật sẽ chuyển động chậm dần nếu đang chuyển động
C. Vật sẽ chuyển động tròn đều
D. Vật sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều
A.
20 N
B. 100 N
C. 120 N
D. 80 N
A. cùng giá.
B. cùng hướng.
C. cùng phương.
D. cùng độ lớn.
A. \(\omega = 2\pi .{T^{}};\omega = 2\pi .f\)
B. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = 2\pi .f\)
C. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)
D. \(\omega = 2\pi .T{;^{}}\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)
A. trọng lực tác dụng vào vật.
B. lực hướng tâm tác dụng vào vật.
C. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
A. \(M = \frac{F}{d}\)
B. \(M = Fd\)
C. \(\frac{{{F_1}}}{{{d_1}}} = \frac{{{F_2}}}{{{d_2}}}\)
D. \({F_1}{d_1} = {F_2}{d_2}\)
A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
B. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian
A. \(\vec F = ma\)
B. \(\vec F = - m\vec a\)
C. \(F = m\vec a\)
D. \(\vec F = m\vec a\)
A. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: \(v = {v_0} + at\) .
B. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
D. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t
A. \(t = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
B. \(t = \sqrt {\frac{{h}}{g}} \)
C. \(t = \sqrt {2h} \)
D. \(t = \sqrt {2g} \)
A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau
B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
D. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
A. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
B. tăng lực ma sát.
C. giới hạn vận tốc của xe.
D. giảm lực ma sát.
A. x = x0 +vt.
B. \(x = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\)
C. \(x = {x_0} + {v_0}t - \frac{1}{2}a{t^2}\)
D. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\)
A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.
B. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.
C. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội - Tp Hồ Chí Minh.
D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
A. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
B. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).
C. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).
D. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).
A. Lò xo 1 ít cứng hơn lò xo 2.
B. Hai lò xo cùng độ cứng.
C. Lò xo 1 cứng hơn lò xo 2.
D. Không so sáng được độ cứng của hai lò xo vì chưa biết chiều dài.
A. Vật I chạm đất trước vật II.
B. Vật I chạm đất sau vật II.
C. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật.
D. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.
A. 11Nm.
B. 11N.
C. 10 Nm.
D. 10 N.
A. bằng trọng lượng của hòn đá.
B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
C. lớn hơn trọng lượng của hòn đá.
D. bằng 0.
A. ngả người về phía sau.
B. dừng lại ngay.
C. chúi người về phía trước.
D. ngả người sang bên cạnh
A. vận tốc dài tăng 4 lần.
B. gia tốc tăng lên 4 lần.
C. vận tốc dài giảm đi 2 lần.
D. gia tốc tăng lên 2 lần.
A.
vật đổi chiều quay.
B. vật quay đều với tốc độ góc w = 6,28 rad/s.
C. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
D. vật dừng lại ngay.
A.
600
B. 900
C. 450
D. 300
A.
a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.
D. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.
A. 3N
B. 27N
C. 81N
D. 1N
A. 8 km.
B. 4,5 km.
C. 6 km.
D. 2 km.
A.
0,5
B. 0,1
C. 0,25
D. 0,2
A. 3N.
B. 10N
C. 5N
D. 30N
A. Cách A 80km và cách B 200km
B. Cách A 60km và cách B 60km
C. Cách A 240km và cách B 120km
D. Cách A 80km và cách B 40km
A. 22 cm.
B. 40cm.
C. 48cm.
D. 28cm.
A. 60 N.m
B. 600 N.m
C. 0,6 N.m
D. 6 N.m
A. 3,14 rad/s
B. 12,56 rad/s.
C. 1,57 rad/s.
D. 6,28 m/s.
A. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó
C. Hòn đá nhỏ rơi từ tầng 6 của một tòa nhà cao tầng
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi
A. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
B. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.
B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Tốc độ dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc không đổi.
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK