A. Động lượng là đại lượng véctơ.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
A. Chuyển động của tên lửa
B. Chuyển động của con mực
C. Chuyển động của khinh khí cầu
D. Chuyển động giật của súng khi bắn
A. 1,08.104 kgm/s
B. 3.103 kgm/s
C. 22,5 kgm/s
D. 45.104 kgm/s
A. 4J
B. 4W
C. 40W
D. 40J
A. α là góc tù
B. α là góc nhọn
C. α=π/2 rad
D. α=π rad
A. A1 > A2 > A3
B. A1 < A2 < A3
C. A1 = A2 = A3
D. A2 < A1 < A3
A. 0,85 kg.m/s
B. 0
C. 85 kg.m/s
D. 1,2 kg.m/s.
A. \({\frac{{2mv}}{{M + m}}}\)
B. \({\frac{{mv}}{{M - m}}}\)
C. \({\frac{{mv}}{{M + m}}}\)
D. \({\frac{{2mv}}{{M - m}}}\)
A. 1/9
B. 1/10
C. 9
D. 10
A. nếu vật chuyển động thẳng chậm dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc
B. nếu vật chuyển động thẳng nhanh dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc
C. nếu vật chuyển động thẳng đều thì véctơ động lượng bằng không
D. nếu vật chuyển động tròn đều thì vectơ động lượng thay đổi.
A. giảm động lượng của quả bóng
B. giảm độ biến thiên của động lượng của quả bóng
C. tăng xung lượng của lực quả bóng tác dụng lên tay
D. giảm cường độ của lực quả bóng tác dụng lên tay
A. động năng không đổi
B. thế năng không đổi
C. cơ năng bảo toàn
D. động lượng bảo toàn
A. khi xuống mặt đất thì động lượng của hai vật bằng nhau
B. khi xuống mặt đất thì động lượng của vật A lớn hơn động lượng của vật B
C. khi xuống mặt đất thì động lượng của vật B lớn hơn động lượng của vật A
D. các phát biểu trên đều sai
A. khi xuống mặt đất thì cơ năng của hai vật bằng nhau
B. khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật A lớn hơn cơ năng của vật B
C. khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật B lớn hơn cơ năng của vật A
D. các phát biểu trên đều sai
A. động lượng bảo toàn
B. cơ năng không đổi
C. động năng không đổi
D. thế năng không đổi
A. \({{{\rm{W}}_d} = \frac{{{p^2}}}{{2m}}}\)
B. \({{{\rm{W}}_d} = \frac{p}{{2m}}}\)
C. \({{{\rm{W}}_d} = \frac{{2m}}{p}}\)
D. \({{{\rm{W}}_d} = 2m{p^2}}\)
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
A. Vật đang chuyển động tròn đều
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi
B. m không đổi, v tăng gấp đôi
C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa
D. m không đổi, v giảm còn một nửa.
A. \(\vec p = \vec F.m\)
B. \(\vec p = \vec F.t\)
C. \(\vec p = \frac{{\vec F}}{m}\)
D. \(\vec p = \frac{{\vec F}}{t}\)
A. F.v
B. F.v2
C. F.t
D. F.v.t
A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
A. \({{\rm{W}}_d} = \frac{{{p^2}}}{{2m}}\)
B. \({{\rm{W}}_d} = \frac{{2{p^2}}}{m}\)
C. \({{\rm{W}}_d} = \frac{{2m}}{{{p^2}}}\)
D. \({{\rm{W}}_d} = 2m{p^2}\)
A. Động năng
B. Thế năng
C. Trọng lượng
D. Động lượng
A. Bằng hai lần vật thứ hai
B. Bằng một nửa vật thứ hai
C. Bằng vật thứ hai
D. Bằng một phần tư vật thứ hai
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 1 m/s
D. 5 m/s
A. 22,4 J
B. 32,4 J
C. 42,4 J
D. 52,4 J
A. 41,2 m
B. 31,2 m
C. 21,2 m
D. 11,2 m
A. 7,6m
B. 8,6m
C. 5,6m
D. 6,6m
A. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc
B. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kì
C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc
A. động lượng là một đại lượng véc tơ
B. xung của lực là một đại lượng véc tơ
C. động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
D. động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
A. động năng không đổi
B. động lượng có độ lớn không đổi
C. cơ năng không đổi
D. công của lực hướng tâm bằng không
A. 10m
B. 30m
C. 20m
D. 40m
A. \({\vec p = \vec Fmt}\)
B. \({\vec p = \vec Ft}\)
C. \({\vec p = \frac{{\vec Ft}}{m}}\)
D. \({\vec p = \vec Fm}\)
A. \({v' = \frac{{\left( {M + m} \right)v}}{M}}\)
B. \({v' = {\mkern 1mu} \frac{{Mv}}{M}}\)
C. \({v' = - \frac{{\left( {M + m} \right)v}}{M}}\)
D. \({v' = - \frac{{Mv}}{{\left( {M + m} \right)}}}\)
A. kW.h
B. N.m
C. kg.m2/s2
D. kg.m2/s
A. 30000J
B. 15000J
C. 25950J
D. 51900J
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK