A. Một con lắc đồng hồ.
B. Một mắt xích xe đạp.
C. Cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
D. Cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
A. ném lên cao.
B. ném theo phương nằm ngang.
C. ném theo phương xiên góc.
D. thả rơi xuống.
A.
ở thời điểm t = 0, vận tốc của vật bằng 0.
B. ở thời điểm t = 0, vận tốc của vật có hướng đi lên.
C.
Quãng đường vật đi được tỉ lệ với bình phương thời gian vật rơi.
D. Thành phần vận tốc của vật theo phương ngang luôn bằng 0.
A. \(v = \sqrt {2gh} .\)
B. \(v = \sqrt {gh}\)
C. \(v = \sqrt {0,5gh} .\)
D. \(v = 2\sqrt {gh} \)
A.
Chỉ viên bi.
B. Chỉ hòn đá.
C. Cả viên bi và hòn đá.
D. Không có vật nào.
A. \(\omega = 2\pi /T;\omega = 2\pi f.\)
B. \(\omega = 2\pi T;\omega = 2\pi f.\)
C. \(\omega = 2\pi T;\omega = 2\pi /f.\)
D. \(\omega = 2\pi /T;\omega = 2\pi /f.\)
A. \({\omega _A} = {\omega _B}.\)
B. vA = vB.
C. aA =2aB.
D. aA = aB.
A. 48 km/h.
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 45 km/h.
A. 48 km/h.
B. 108/7 km/h.
C. 14,4 km/h.
D. 60 km/h.
A.
239000 m.s.
B. 242000 m.s.
C. 439000 m.s.
D. 532000 m.s.
A.
11 h.
B. 8 h.
C. 9 h.
D. 10 h.
A. 12 h và 10 h.
B. 10 h và 14 h.
C. 10 h và 12 h.
D. 10 h và 11 h.
A. 30 m.
B. 110 m.
C. 200 m.
D. 300 m.
A.
-0,165 m/s2 .
B. -0,125 m/s2 .
C. -0,258m/s2 .
D. -0,188 m/s2 .
A.
s = 20t – 0,2t2.
B. s = 20t + 0,2t2.
C. s = 20 + 0,4t.
D. s = 20t – 0,4t2.
A.
a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s.
D. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s.
A.
68 m/s.
B. 15 m/s.
C. 62 m/s.
D. 88 m/s.
A.
3 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 6 s.
A.
5 m.
B. 6,25 m.
C. 4 m.
D. 3,75 m.
A.
15 m.
B. 32 m.
C. 14 m.
D. 25 m.
A.
50 m/s.
B. 10 m/s.
C. 40 m/s.
D. 30 m/s.
A.
9,8 m/s.
B. 9,9 m/s.
C. 10 m/s.
D. 9,6 m/s.
A.
4 s.
B. 2 s.
C. 1,4 s.
D. 1,6 s.
A.
5 m.
B. 6,25 m.
C. 4 m.
D. 3,75 m.
A.
1 s.
B. 2s.
C. 3 s.
D. 4 s.
A.
12 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 50 rad/s.
D. 10 rad /s.
A. \(3,{2.10^{ - 4}}m/{s^2}.\)
B. \(2,{4.10^{ - 4}}m/{s^2}.\)
C. \(2,{6.10^{ - 4}}m/{s^2}.\)
D. \(2,{9.10^{ - 4}}m/{s^2}.\)
A. \(7,{2.10^6}\)m/s.
B. \(7,{5.10^6}\)m/s.
C. \(7,{9.10^6}\)m/s.
D. \(8,{3.10^6}\)m/s.
A.
18,7 rad/s.
B. 18,5 rad/s.
C. 13,7 rad/s.
D. 20,5 rad/s.
A.
84 m/s.
B. 70 m/s.
C. 89 m/s.
D. 62 m/s.
A.
1,2 s.
B. 0,8 s.
C. 1,6 s.
D. 0,4 s.
A.
7/9 giờ.
B. 5/11 giờ.
C. 7/11 giờ.
D. 5/9 giờ.
A.
7/9 giờ.
B. 5/11 giờ.
C. 3/11 giờ.
D. 5/9 giờ.
A.
18 lần.
B. 19 lần.
C. 21 lần.
D. 22 lần.
A.
11,8 km/h.
B. 10 km/h.
C. 12 km/h.
D. 15 km/h.
A.
20 km/h.
B. -20 km/h.
C. – 30 km/h.
D. 30 km/h.
A.
– 35 km/h.
B. 35 km/h.
C. 25 km/h.
D. -25 km/h.
A.
tăng gấp đôi.
B. giảm đi một nửa
C. tăng gấp bốn.
D. không đổi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK