A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.
B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.
C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết.
D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá
A. Cá chép, ốc, tôm, cua.
B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu.
B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu
A. AaBBbDDdEEe
B. AaaBbDddEe
C. AaBbDdEee
D. AaBDdEe
A. 50%.
B. 12,5%
C. 25%
D. 37,5%
A. một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng
B. một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.
C. một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.
D. một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
A. Cá thể
B. Quần xã
C. Hệ sinh thái
D. Quần thể
A. Kỉ Đệ tam.
B. Kỉ Triat (Tam điệp)
C. Kỉ Silua
D. Kỉ Jura
A. Khoảng cực thuận.
B. Khoảng chống chịu.
C. Điểm gây chết trên.
D. Điểm gây chết dưới.
A. Nhái.
B. Đại bàng.
C. Rắn
D. Sâu.
A. phối hợp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng.
B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.
C. là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP.
D. mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử .
A. Làm giảm nhiệt độ.
B. Làm tăng khí ; giảm
C. Tiêu hao chất hữu cơ.
D. Làm giảm độ ẩm.
A. 35%.
B. 45%.
C. 20%.
D. 15%.
A. AaBB × aaBb
B. aaBb × Aabb
C. aaBB × AABb
D. AaBb × AaBb
A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu và từ môi trường sống để giải phóng năng lượng.
B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải ra ngoài môi trường.
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như , để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào
A. Môi trường sống không có lactôzơ.
B. Gen A phiên mã 10 lần
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần
D. Gen Y phiên mã 20 lần
A. Đột biến gen
B. Đột biến số lượng NST
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến lặp đoạn NST
A. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng
B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng
D. 100% cây hoa trắng
A. Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen.
C. Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
D. Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Tế bào lông hút
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào mạch gỗ
D. Tế bào mạch rây
A. Progesteron
B. Tirôxin
C. Juvenin
D. Ecđixơn
A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch
B. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch
C. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch
D. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
A. 0,2
B. 0,32
C. 0,04
D. 0,64
A. Tạo giống dâu tằm tam bội.
B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôli
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Chân trước của mèo và cánh dơi
B. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn
C. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo
D. Mang cá và mang tôm
A. Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh thân.
C. Mô phân sinh lóng
D. Mô phân sinh đỉnh rễ.
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Ánh sáng.
C. Độ ẩm
D. Lượng mưa
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
A. Lục lạp.
B. Ti thể
C. Perôxixôm
D. Ribôxôm
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
B. Động vật đơn bào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa
D. Thủy tức là một loài động vật có ống tiêu hóa
A. 384
B. 768
C. 432
D. 216
A. 2n; 2n +1; 2n -1
B. 2n+1; 2n-1
C. 2n; 2n +2; 2n -2
D. 2n; 2n +1
A. 64
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. theo chu kỳ nhiều năm.
B. theo chu kỳ mùa
C. không theo chu kỳ
D. theo chu kỳ tuần trăng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AAbb, aabb
B. Aab, b, Ab, ab
C. AAb, aab, b
D. Abb, abb, Ab, ab
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Qua lông hút rễ
B. Qua lá
C. Qua thân
D. Qua bề mặt cơ thể.
A. Thực quản
B. Dạ dày.
C. Ruột non
D. Ruột già
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ
B. Cá, thú, giun đất
C. Lưỡng cư, chim, thú
D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái
A. Tổng hợp ARN
B. Tổng hợp ADN
C. tổng hợp protein
D. Tổng hợp mARN
A. AA x Aa.
B. AA x aa
C. aa x aa
D. aa x AA
A. Quần thể có 100% cây hoa trắng.
B. Quần thể có 50% cây hoa đỏ, 50% cây hoa trắng.
C. Quần thể có 100% cây hoa đỏ.
D. Quần thể có 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
A. ADN polimeraza
B. Ligaza
C. ARN polimeraza
D. Amylaza
A. Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Thực vật di – nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
C. Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.
D. Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
A. Xương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát
B. Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cơ, côn trùng.
C. Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
D. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn
A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ôn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường
A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch
D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
A. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
B. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ligaza.
C. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
D. Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.
A. 1 có sừng : 1 không sừng
B. 3 có sừng : 1 không sừng.
C. 100% có sừng
D. 5 có sừng : 1 không sừng
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi.
C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn.
D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. 8%.
B. 10,16%.
C. 11%
D. 10%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.
A. 16
B. 8
C. 10
D. 32
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lá vàng
B. Lá xanh đậm
C. Tăng số lượng lá
D. Tăng kích thước lá.
A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động
B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ
C. Mạch gỗ vận chuyển đường gluco, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.
D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ
A. tiêu hoá nội bào
B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào
D. túi tiêu hoá.
A. Qua cánh
B. Qua ống khí.
C. Qua phổi.
D. Qua mang.
A. ADN.
B. tARN
C. rARN.
D. mARN
A. AAbb
B. AaBb
C. AABb
D. aaBB
A. 0,30
B. 0,40.
C. 0,25
D. 0,20
A. 8
B. 4
C. 1
D. 2
A. cá thể
B. quần thể
C. quần xã
D. hệ sinh thái
A. Than đá
B. Đệ tứ
C. Phấn trắng
D. Đệ tam
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
A. cáo
B. gà
C. thỏ
D. hổ
A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.
B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.
C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất
D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp
A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần
B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất
C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần.
D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu
A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính
A.
B.
C.
D.
A. đột biến.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên
D. các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Phân bố đều
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Cá ép sống bám trên cá lớn.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Dưới tác dụng của ánh sánh, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO2 thì không giải phóng O2.
B. Khi không có CO2 thì không diễn ra pha tối nên không tạo ra NADP+ để cung cấp cho pha sáng. Không có NADP+ thì không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.
C. CO2 là thành phần kích thích hoạt động của hệ enzim quang hợp. Khi không có CO2 thì các enzim bị bất hoạt, do đó không giải phóng O2.
D. CO2 là thành phần tham gia chu trình Canvil và chu trình Canvil giải phóng O2. Không có CO2 thì chu trình Canvil không diễn ra cho nên O2 không được tạo ra.
A. 66,7%
B. 25%
C. 37,5%
D. 50%
A. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
B. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội
C. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
D. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Để xác lập được trật tự các gen nói trên người ta có thể đã sử dụng cách xác định tần số hoán vị giữa các gen.
B. Khi gen II sao mã 5 lần, có thể gen V chưa sao mã lần nào.
C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen đó phiên mã cũng bằng nhau.
D. Nếu gen III là gen đã biểu hiện tính trạng có hại thì đột biến chuyển đoạn cd có thể sẽ làm tăng sức sống của cá thể
A. 1AaB : 1b : 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB.
B. 1AaB : 1b : 2AB : 2ab : 2Ab : 2aB.
C. 1AaB : 1b : 1AB : 1ab : 1Aab : 1B
D. 2AaB : 2b : 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB.
A. Cố định nitơ
B. Vận chuyển nước và muối khoáng
C. Tạo áp suất rễ.
D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ.
A. biến đổi NO3- thành NO2-
B. liên kết phân tử NH3 vào axít đicacbôxilic
C. chuyển hoá NO3- thành NH4+
D. biến NO3- thành N2
A. Trâu, cừu, dê
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.
C. Ngựa, thỏ, chuột
D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê
A. Phổi của chim
B. Phổi và da của ếch nhái.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến mất đoạn
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,3
A. 2
B. 8
C. 4
D. 16
A. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài.
C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
D. Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa.
A. Đầu đại Trung sinh.
B. Cuối đại Tân sinh.
C. Cuối đại Trung sinh
D. Cuối đại Thái cổ.
A. 9000
B. 400
C. 885
D. 6000
A. hợp tác.
B. kí sinh - vật chủ
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
A. Diệp lục a
B. Diệp lục b
C. Carôten
D. Xanthôphyl
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
A.
B.
C.
D.
A. Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng. Khi nuôi nhốt chung trong một lồng lớn thì người ta thấy hai loài này giao phối với nhau nhưng không sinh con.
B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
C. Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
A. Theo nhóm.
B. Phân tầng
C. Đồng đều
D. Ngẫu nhiên.
A. 12%
B. 10,16%.
C. 14%
D. 10%
A. ATP và NADPH.
B. Glucôzơ.
C. ADP và NADP+.
D. Oxi.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ
B. Tế bào mạch rây ở rễ.
C. Tế bào nội bì.
D. Tế bào biểu bì.
A. Dạ cỏ
B. Dạ lá sách
C. Dạ tổ ong
D. Dạ múi khế
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. Đột biến tứ bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến tam bội
D. Đột biến lệch bội
A.
B.
C.
D.
A. 0,5
B. 0,3
C. 0,6
D. 0,4
A. Lai khác dòng.
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai tế bào
A. nòi địa lí.
B. nòi sinh thái
C. cá thể.
D. quần thể
A. Kỉ Cacbon
B. Kỉ Krêta.
C. Kỉ Pecmi
D. Kỉ Jura.
A. phân bố ngẫu nhiên
B. phân tầng
C. phân bố đồng đều
D. phân bố theo nhóm.
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.
B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây
A. O2.
B. H2O.
C. NAD+.
D. Axit piruvic.
A. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu.
B. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.
C. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu
D. Thận thải H+ và HCO3- có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào
C. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 3’ – 5’ được tổng hợp gián đoạn.
A. 75% cá thể mắt đỏ; 25% cá thể mắt trắng.
B. 100% cá thể mắt trắng.
C. 50% cá thể mắt đỏ; 50% cá thể mắt trắng.
D. 100% cá thể mắt đỏ.
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến gen
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.
C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật.
A. Chuột.
B. Thỏ lông xám
C. Voi.
D. Sơn dương.
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường.
D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực
A. đã quang phân li 108g nước
B. giải phóng 384g O2
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (đktc)
D. sử dụng 18 mol NADPH
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. AaB, Aab, B, b.
B. ABb, aBb, A, a
C. AAb, AAB, aaB, aab, B, b.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a
A. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây
B. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây
C. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây
D. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái
B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định.
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên
D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
B. Lông hút của rễ.
C. Chóp rễ.
D. Chóp rễ
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Nitơ
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh
A. Ốc bươu vàng
B. Bồ câu
C. Rắn
D. Cá chép
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Ruột non
D. Ruột già
A. 3'ATGXTAG5'
B. 5'AUGXUA3'
C. 3'UAXGAUX5'
D. 5'UAXGAUX3'
A. tương tác cộng gộp
B. tác động đa hiệu của gen.
C. trội không hoàn toàn
D. tương tác bổ sung
A. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa
B. 0,16 aa : 0,48 Aa : 0,36 AA
C. 0,48 AA : 0,16 Aa : 0,36 aa
D. 0,4 AA : 0,6 aa
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
A. CO2
B. O2
C. NH3
D. CH4
A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể
C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể
D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú
A. cộng sinh
B. hợp tác
C. hội sinh
D. sinh vật ăn sinh vật khác
A. Quang hợp là một quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng
B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh
C. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối
D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào.
B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa
C. Tất cả các loài sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào.
A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau
B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài
C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.
D. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.
A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào
B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần
D. Khi môi trường có lactôzơ, protein ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.
A. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính
D. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa)
B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới
D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hoa đỏ, quả có nhiều hạt
B. Hoa trắng, quả có nhiều hạt
C. Hoa trắng, quả không hạt
D. Hoa đỏ, quả không hạt
A. Nếu quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì khi đoạn gen A tiến hành tổng hợp chuỗi polipeptit thì các lượt tARN đến tham gia dịch mã có các anticôđon theo trình tự 3’GXA UAA GGG XXA AGG5’
B. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí 12 thì đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên chỉ thay đổi thành phần nucleotit tại côđon thứ 5
C. Gen A có thể mã hóa được đoạn polipeptit có trình tự các axit amin là Arg – Ile – Pro – Gly – Ser
D. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành cặp X-G thì phức hợp axit – tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met – tARN
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. chỉ đạo sản xuất các enzyme.
B. là một thành phần cấu trúc của tế bào.
C. trực tiếp làm tăng độ tan của các chất dinh dưỡng.
D. là thành phần chính của tế bào chất.
A. Một bản sao của ADN đang được thực hiện.
B. Axit amin được hình thành vào một protein
C. mRNA , tRNA tiêu biến
D. Các rRNA tham gia tạo riboxom
A. tính trạng
B. kiểu hình
C. hình thái
D. kiểu gen
A. một tinh trùng.
B. một quả trứng.
C. một hợp tử.
D. một tế bào soma của nam.
A. Hai gen gần nhau thì có tần số hoán vị gen nhỏ
B. Hai gen có khoảng cách xa nhau thì tần số hoán vị gen có thể lên tới 100%.
C. Tất cả các tính trạng do Menden nghiên cứu như màu sắc hoa, màu sắc hạt, hình dạng hạt… là do các gen nằm trên cùng một NST.
D. Liên kết gen được tìm thấy trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
A. Đột biến gen qui định tổng hợp diệp dục trong nhân.
B. Đột biến gen qui định tổng hợp diệp lục trong tế bào chất
C. Màu trắng lá cây vạn niên thanh là do rối loạn hoocmon thực vật.
D. Đây là hiện tượng gen đa hiệu.
A. 10%
B. 6%
C. 8%
D. 4%
A. (1) Do sự tổ hợp vật chất di truyền của bố mẹ không giống nhau; (2) Do gen qui định nằm trên NST Y; (3) Do gen nằm trong ti thể.
B. (1) Do ảnh hưởng của môi trường; (2) Do gen qui định nằm trên NST Y; (3) Do gen nằm trong ti thể.
C. (1) Do ảnh hưởng của môi trường; (2) Do gen nằm trong ti thể; (3) Do gen qui định nằm trên NST Y.
D. (1) Do sự tổ hợp vật chất di truyền của bố mẹ không giống nhau; (2) Do gen nằm trong ti thể; (3) Do gen qui định nằm trên NST Y.
A. 2 kiểu gen; 3 kiểu hình
B. 3 kiểu gen; 4 kiểu hình
C. 4 kiểu gen; 4 kiểu hình
D. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình
A. 23%
B. 46%
C. 54%
D. 92%
A. 0,36
B. 0,60
C. 0,64
D. 0,80
A. Sau khi lây nhiễm, các gen của virus ngay lập tức chuyển tế bào chủ thành nhà máy sản xuất của chúng. Sau đó tế bào chủ bị tan ra.
B. Hầu hết các gen thể thực khuẩn được kích hoạt bởi các sản phẩm của một thể thực khuẩn khác.
C. Các gen thể thực khuẩn sao chép cùng với hệ gen vật chủ.
D. Các gen của virut có thể tự sử dụng bộ máy của nó để nhân lên trong tế bào vật chủ.
A. thoái hóa giống
B. ưu thế lai
C. lai khác loài
D. giao phối cận huyết
A. Di truyền gen thuộc ti thể.
B. Di truyền gen lặn trên NST thường
C. Di truyền gen trội trên NST giới tính X
D. Di truyền gen lặn trên NST giới tính X.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. cách li sau hợp tử
B. cách li trước hợp tử
C. lai xa kèm đa bội hóa
D. cách li sinh thái
A. Thế hệ tiếp theo của một quần thể có tỷ lệ lớn hơn những cá thể có đặc điểm thích nghi hơn với môi trường.
B. Một cá thể phải trải qua quá trình tiến hóa trong quá trình sống của nó.
C. Nơi cư trú thường có nguồn sống không giới hạn, nên các cá thể của quần thể được duy trì đảm bảo cho sự tồn tại của quần thể.
D. Các biến dị tồn tại trong các cá thể của quần thể là di truyền được
A. 4, 1, 2, 3
B. 4, 2, 1, 3
C. 3, 2, 1, 4
D. 1, 4, 2, 3
A. Nó có giá trị tiến hóa bằng không
B. Con cái của nó ít có sự thay đổi gen hơn so với cha mẹ
C. Đột biến không thể xảy ra trong hệ gen
D. Con la là một loài mới
A. alen
B. locut
C. vốn gen
D. cá thể
A. I, II, III, IV
B. I, III, II, IV
C. II, III, I, IV
D. IV, III, I, II
A. III, II, I
B. I, II, III
C. II, III, I
D. II, I, III.
A. Chthamalus và Balanus cạnh tranh cùng một loại thức ăn
B. Balanus ít có khả năng chống lại sự khô hạn hơn Chthamalus
C. Chthamalus thích nhiệt độ cao hơn Balanus
D. Chthamalus bị chim ăn thịt nhiều hơn Balanus vì kích thước của nó
A. “Địa chỉ” của một sinh vật
B. Mức độ dinh dưỡng của một cá thể
C. Cách mà sinh vật sử dụng nguồn tài nguyên vô sinh và hữu sinh.
D. Tương tác của các sinh vật với các thành viên khác của quần xã.
A. Vật chất được tái sử dụng; năng lượng thì không
B. Năng lượng được tái sử dụng qua các bậc dinh dưỡng; vật chất thì không
C. Năng lượng có thể được chuyển đổi thành vật chất; vật chất không thể được chuyển đổi thành năng lượng
D. Vật chất có thể được chuyển đổi thành năng lượng; năng lượng không thể được chuyển đổi thành vật chất
A. Sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật sản xuất và sinh vật phân hủy.
C. Sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân hủy.
D. Sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ bậc 1, 2 và sinh vật phân hủy
A. đồng rêu đới lạnh
B. đồng cỏ
C. rừng ngập mặn
D. đại dương
A. (1), (3), (4) và (5).
B. (4), (5), (6) và (7).
C. (1), (4), (5) và (6).
D. (2), (4), (5) và (7).
A. Duy trì sự phát triển của thể vàng
B. Kích thích trứng phát triển và rụng
C. Ức chế sự tiết HCG.
D. Làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển.
A. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
B. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
C. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
D. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên quang hợp nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng.
B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thoái hóa các chất hữu cơ trong đất.
C. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → tăng năng suất cây.
D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp.
A. Tăng lượng nước cho cây
B. Làm giảm lượng khoáng trong cây
C. Cân bằng khoáng cho cây
D. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
A. (1), (4).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
A. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
B. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng
C. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày
D. Tế bào khí khổng mở khi no nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK