A. Phân li độc lập
B. Tương tác gen
C. Hoán vị gen
D. Liên kết gen
A. Bệnh máu khó đông
B. Chứng động kinh
C. Tật dính ngón tay 2 và 3
D. Tính trạng túm lông trên vành tai
A. Sau dịch mã
B. Dịch mã
C. Phiên mã
D. Phiên mã và dịch mã
A. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
B. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định
C. Tính trạng có mức phản ứng rộng
D. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen
A. UAG,UGA,AUA
B. UAG,UGA,UAA
C. UAA,UAG,AUG
D. UAG,GAU,UUA
A. 498
B. 499
C. 500
D. 1.500
A. 12
B. 24
C. 66
D. 132
A. 40%
B. 30%
C. 20%
D. 10%
A. Một số loại virut
B. Vi khuẩn
C. Virut
D. Tất cả các tế bào nhân sơ
A. Bố và mẹ phải thuần chủng
B. Số lượng cá thế lai phải lớn
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
A. 164 cặp nu+8 phân tử Histôn
B. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn
C. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn
D. 146 cặp nu+4 phân tử Histôn
A. Alen
B. Kiểu gen
C. Tính trạng
D. Kiểu hình
A. \(\frac{3}{{16}}\)
B. \(\frac{3}{{32}}\)
C. \(\frac{1}{{8}}\)
D. \(\frac{3}{{8}}\)
A. Môi trường
B. Kiểu hình
C. Kiểu gen
D. Năng suất
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
A. \( \frac{{28}}{{256}} \)
B. \( \frac{{14}}{{64}} \)
C. \( \frac{{56}}{{256}} \)
D. \( \frac{{7}}{{64}} \)
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
A. Gen tạo ra nhiều mARN
B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể
B. Liên quan đến một cặp nu- trên gen
C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen
D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng
A. \( \frac{3}{4} \)
B. \( \frac{1}{2} \)
C. \( \frac{1}{4} \)
D. \( \frac{1}{8} \)
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
A. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
A. Ý nghĩa gián tiếp trong chọn giống và tiến hoá
B. Ý nghĩa trực tiếp trong chọn giống và tiến hoá
C. Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên
D. Giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi thường xuyên và không thường xuyên của môi trường
A. 3 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 1 : 1
A. tác động cộng gộp
B. liên kết gen
C. hoán vị gen
D. di truyền liên kết với giới tính
A. 16 loại giao tử
B. 2 loại giao tử
C. 4 loại giao tử
D. 8 loại giao tử
A. 1: 2 : 1
B. 1 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 3 : 1
A. 20,5%
B. 4,5%
C. 9 %
D. 18%
A. AaBB x aaBb
B. Aabb x AaBB
C. AaBb x Aabb
D. AaBb x AaBb
A. tương tác giữa các gen không alen
B. di truyền ngoài nhân
C. hoán vị gen
D. liên kết gen
A. \( \frac{3}{{256}} \)
B. \( \frac{1}{{16}} \)
C. \( \frac{81}{{256}} \)
D. \( \frac{27}{{256}} \)
A. một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính
B. hai cặp gen liên kết hoàn toàn
C. hai cặp gen không alen tương tác bổ trợ (bổ sung)
D. hai cặp gen không alen tương tác cộng gộp
A. Thể hội chứng Đao
B. Thể hội chứng Claiphenter
C. Thể Tơcnơ
D. Thể ung thư máu
A. ...TAAXGXAXGXAT...
B. ...ATTGXGTGXGTA...
C. ...UAAXGXAXGXAU...
D. ...AUUGXGUGXGUA...
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK