A. \( \frac{1}{{18}}\)AAAA:\( \frac{6}{{18}} \)AAAa:\( \frac{9}{{18}} \)AAaa:\( \frac{2}{{18}} \)aaaa
B. \( \frac{1}{{18}}\)AAA:\( \frac{6}{{18}} \)AAa:\( \frac{9}{{18}} \)Aaa:\( \frac{2}{{18}} \)aaa
C. \( \frac{2}{{18}} \)AAA:\( \frac{6}{{18}} \)AAa:\( \frac{9}{{18}} \)Aaa:\( \frac{1}{{18}}\)aaa
D. \( \frac{1}{{18}}\)AAAA:\( \frac{9}{{18}} \)AAAa:\( \frac{6}{{18}} \)AAaa:\( \frac{2}{{18}} \)aaaa
A. Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử
B. Gen đột biến trội
C. Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY
D. Tất cả đều đúng
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể bốn
D. Thể không
A. \( \frac{1}{{8}} \)
B. \( \frac{1}{{12}} \)
C. \( \frac{1}{{36}} \)
D. \( \frac{1}{{16}} \)
A. 10
B. 16
C. 32
D. 12
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Mất đoạn
D. Cả A và B
A. Thêm một cặp nuclêôtit
B. Mất một cặp nuclêôtit
C. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit
D. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
A. A = T = 720 ; G = X = 480
B. A = T = 419 ; G = X = 721
C. A = T = 719 ; G = X = 481
D. A = T = 721 ; G = X = 479
A. thể bốn
B. thể lệch bội
C. thể tự đa bội
D. thể dị đa bội
A. Bệnh ung thư máu
B. Hội chứng Tơcnơ
C. Hội chứng Đao
D. Hội chứng Claiphentơ
A. AAAa x AAAa
B. AAaa x AAaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAAa x Aaaa
A. bốn nhiễm
B. tứ bội
C. tam bội
D. bốn nhiễm kép
A. 1 : 1 : 1 : 1
B. 1 : 1
C. 3 : 1
D. 9 : 3 : 3 : 1
A. 21
B. 17
C. 12
D. 15
A. Thể đơn bội
B. Thể đa bội
C. Thể lệch bội (dị bội)
D. Thể lưỡng bội
A. 24%
B. 48%
C. 12%
D. 56%
A. thể một
B. thể bốn
C. thể không
D. thể ba
A. DdXMXm x ddXMY
B. DdXMXM x DdXMY
C. DdXMXm x DdXMY
D. ddXMXm x DdXMY
A. 20,5%
B. 4,5%
C. 9%
D. 18%
A. 15
B. 5
C. 10
D. 25
A. 3000
B. 1500
C. 6000
D. 4500
A. Mã di truyền có tính thoái hoá
B. Mã di truyền là mã bộ ba
C. Mã di truyền có tính phổ biến
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
A. 3 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 1 : 1
A. 1AA : 1aa
B. 1Aa : 1aa
C. 1AA : 4Aa : 1aa
D. 4AA : 1Aa : 1a
A. 16 loại giao tử
B. 2 loại giao tử
C. 4 loại giao tử
D. 8 loại giao tử
A. tác động cộng gộp
B. liên kết gen
C. hoán vị gen
D. di truyền liên kết với giới tính
A. Aaaa
B. AAAA
C. AAAa
D. AAaa
A. 1: 2 : 1
B. 1 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 3 : 1
A. tác động đa hiệu của gen
B. phân li
C. di truyền liên kết với giới tính
D. tương tác bổ sung (tương tác giữa các gen không alen)
A. AaBb × AABb
B. Aabb × AaBB
C. aaBb × Aabb
D. AaBb × aabb
A. 6
B. 32
C. 25
D. 64
A. đồng hợp lặn
B. dị hợp
C. đồng hợp trội và dị hợp
D. đồng hợp trội
A. phát tán đột biến trong quần thể
B. định hướng quá trình tiến hoá
C. cùng với chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số các alen trội có hại trong quần thể
D. tạo nên nguồn biến dị di truyền chủ yếu
A. tính trạng số lượng
B. tính trạng chất lượng
C. tính trạng tương phản
D. Cả A và B
A. XAY và XaXa
B. XaY và XaXa
C. XAY và XAXa
D. XaY và XAXa
A. chuyển đoạn
B. mất đoạn
C. đảo đoạn
D. lặp đoạn
A. 54
B. 37
C. 108
D. 35
A. Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN giống nhau, trong đó 1 phân tử ADN có hai mạch được tổng hợp mới hoàn toàn
B. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào
C. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
D. Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’-5’
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK