A. 5’UAX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AUG3’
D. 5’AGU3’
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mạch khuôn có chiều 3’- 5’ thì mạch bổ sung sẽ được tổng hợp liên tục
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza có vai trò tổng hợp và kéo dài mạch mới
D. Ở sinh vật nhân thực, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử tạo ra nhiều đơn vị tái bản
A. A = T = 4200; G = X = 1200
B. A = T = 2100; G = X = 600
C. A = T = 4200; G = X = 6300
D. A = T = 6300; G = X = 4200
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750
B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
A. 2397; 4794; 798
B. 2400; 4800; 799
C. 4800; 2400; 800
D. 2400; 4800; 798
A. Prôtêin ức chế bị bất hoạt do gắn với lactôzơ
B. Gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế
C. Prôtêin ức chế bị bất hoạt do không gắn được vào vùng vận hành
D. Các prôtêin ức chế liên kết được với vùng vận hành
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
B. mất một cặp G-X
C. mất một cặp A-T
D. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
A. phân tử ADN → nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
B. phân tử ADN → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → crômatit
C. phân tử AND → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit
D. phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → nuclêôxôm → crômatit
A. 4 → 3 → 2
B. 4 → 3 → 1
C. 4 → 1 → 2
D. 4 → 2 → 1
A. Trong quá trình phân bào, một hay vài cặp nhiễm sắc thể không phân li
B. Trong quá trình phân bào, tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li
C. Sự sao chép sai các cặp nuclêôtit trong quá trình nhân đôi ADN
D. Trong quá trình giảm phân, xảy ra sự trao đổi chéo không đều giữa các crômatit trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Aaaa x Aaaa
B. AAaa x Aaaa
C. AAaa x AAaa
D. AAAa x Aaaa
A. tự đa bội chẵn
B. dị đa bội
C. tự đa bội lẻ
D. lệch bội
A. cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để thu được những dòng thuần trước khi tiến hành lai
B. lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời con
C. cùng một lúc theo dõi sự di truyền của tất cả các cặp tính trạng của cơ thể bố mẹ
D. sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả
A. các alen hòa trộn vào nhau, các alen cùng cặp phân li đồng đều về các giao tử trong giảm phân
B. các alen tồn tại một cách riêng rẽ, các alen cùng cặp phân li cùng nhau về các giao tử trong giảm phân
C. các alen tồn tại một cách riêng rẽ, các alen cùng cặp phân li đồng đều về các giao tử trong giảm phân
D. các alen hòa trộn vào nhau, các alen cùng cặp phân li cùng nhau về các giao tử trong giảm phân
A. Có thể dự đoán kết quả phân li kiểu hình ở đời sau
B. Tạo điều kiện cho các nhóm tính trạng tốt luôn đi chung với nhau
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp do hình thành các nhóm gen liên kết mới
D. Dự đoán được giới tính của vật nuôi ở giai đoạn sớm
A. 3/32
B. 6/27
C. 4/27
D. 1/32
A. Đời con của một cặp bố mẹ bất kì đều có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình
B. Chỉ cần dựa vào kiểu hình cũng có thể phân biệt được cây có kiểu gen đồng hợp tử và cây có kiểu gen dị hợp tử
C. Nếu cho cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. Kiểu hình hoa hồng là kết quả tương tác giữa các alen của cùng một gen
A. 27/64
B. 81/256
C. 64/81
D. 189/256
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. Gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau
B. Gen có thể tạo ra nhiều sản phẩm
C. Gen có thể tác động làm ảnh hưởng đến sự biều hiện của nhiều tính trạng khác nhau
D. Gen có nhiều bản sao trong hệ gen
A. 1 đỏ : 1 trắng
B. 9 đỏ : 7 trắng
C. 3 đỏ : 1 trắng
D. 1 đỏ : 3 trắng
A. ruồi đực F1 thân xám, cánh dài và ruồi cái thân đen, cánh cụt
B. ruồi cái F1 thân xám, cánh dài và ruồi đực thân xám, cánh dài
C. ruồi cái F1 thân xám, cánh dài và ruồi đực thân đen, cánh cụt
D. ruồi cái thân đen, cánh cụt và ruồi đực thân đen, cánh cụt
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit
B. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
D. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau
A. 0,3 Ab : 0,2 AB : 0,2 ab : 0,3 aB
B. 0,4 AB : 0,1 Ab : 0,1 aB : 0,4 ab
C. 0,3 AB : 0,2 Ab : 0,2 aB : 0,3 ab
D. 0,1 AB : 0,4 Ab : 0,4 aB : 0,1 ab
A. Vì gen trên nhiễm sắc thể của mẹ nhiều hơn
B. Vì tinh trùng của bố không có gen ngoài nhân
C. Vì hợp tử có gen ngoài nhân của mẹ nhiều hơn
D. Vì trứng to hơn tinh trùng
A. 100% lông đen
B. 1 lông đen : 1 lông trắng
C. 100% lông trắng
D. 3 lông đen : 1 lông trắng
A. Quá trình phát sinh đột biến
B. Sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái
C. Sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường
D. Sự phát sinh các biến dị tổ hợp
A. codon
B. axit amin
C. anticodon
D. triplet
A. điều kiện môi trường sống
B. kiểu gen và môi trường
C. quá trình phát triển của cơ thể
D. kiểu gen do bố mẹ di truyền
A. Tương tác gen
B. Hoán vị gen
C. Liên kết hoàn toàn
D. Phân li độc lập
A. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
B. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
C. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
A. Khi trong tế bào có lactôzơ
B. Khi trong tế bào không có lactôzơ
C. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ
D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin
A. 9 hạt vàng trơn: 3 hạt xanh trơn: 3 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
B. 3 hạt vàng trơn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
C. 1 hạt vàng trơn: 1 hạt xanh trơn: 1 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
D. 3 hạt vàng trơn: 1 hạt xanh trơn: 3 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
A. hoạt động nhân đôi ADN
B. quá trình phiên mã
C. quá trình dịch mã
D. lượng sản phẩm của gen
A. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập
B. Làm giảm biến dị tổ hợp
C. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST
D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Giảm 1
D. Giảm 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK