Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 11 năm 2019 trường THPT Chuyên tỉnh Hà Giang

Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 11 năm 2019 trường THPT Chuyên tỉnh Hà Giang

Câu hỏi 1 :

Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi 

A. hai mặt bên của lăng kính.               

B. tia tới và pháp tuyến.

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.            

D. tia ló và pháp tuyến.

Câu hỏi 2 :

Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi 

A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. 

B.  sự chuyển động của nam châm với mạch.

C. sự chuyển động của mạch với nam châm. 

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.

Câu hỏi 3 :

Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm 

A.  vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. 

B.  vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.

C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. 

D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.

Câu hỏi 5 :

Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ 

A.  luôn bằng góc tới.              

B. luôn nhỏ hơn góc tới.

C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.             

D. luôn lớn hơn góc tới.

Câu hỏi 7 :

Qua thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật 

A. 30 cm.                       

B. 60 cm.     

C. 90 cm.        

D.  80 cm.

Câu hỏi 9 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về lăng kính và đường đi của một tia sáng qua lăng kính? 

A. Mọi tia sáng khi qua lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính. 

B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác.

C. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân. 

D. Nếu tia tới đi lên từ phía đáy lăng kính thì tia sáng ló ra khỏi lăng kính cũng lệch về phía đáy lăng kính.

Câu hỏi 11 :

Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng khung lớn nhất khi 

A. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 45°. 

B. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ.

C. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ. 

D. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 60°.

Câu hỏi 12 :

Đơn vị nào sau đây là của từ thông? 

A. T.                 

B. Wb.    

C. W.               

D. H.

Câu hỏi 13 :

Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với 

A.  các điện tích đứng yên.              

B. các điện tích di chuyển.

C. nam châm đứng yên.                             

D. nam châm di chuyển.

Câu hỏi 14 :

Từ trường trong lòng ống dây có dòng điện 

A. là từ trường xoáy.                   

B. có các đường sức từ vuông góc với nhau.

C.  là từ trường đều.                                    

D. có các đường sức từ luôn luôn cắt nhau.

Câu hỏi 15 :

Theo quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực từ tác dụng lên 1 đoạn dây dẫn có dòng điện thì chiều của ngón cái, ngón giữa lần lượt chỉ chiều của 

A. Dòng điện và lực từ.         

B. Lực từ và dòng điện.

C. Từ trường và lực từ.                

D. Vecto cảm ứng từ và dòng điện.

Câu hỏi 16 :

Phát biều nào sau đây không đúng về thấu kính phân kỳ? 

A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. 

B. Tiêu cự của thấu kính phân kỳ có giá trị dương.

C. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính. 

D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm sau thấu kính.

Câu hỏi 17 :

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức 

A. \(\left| {{e_c}} \right| =  - \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|\)

B. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\frac{{\Delta t}}{{\Delta \Phi }}} \right|\)

C. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|\)

D. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\Delta \Phi .\Delta t} \right|\)

Câu hỏi 18 :

Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là 

A. n> n2 và i > igh.      

B. n> n2 và i < igh.  

C. n< n2 và i < igh.        

D. n< n2 và i > igh.

Câu hỏi 19 :

Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm một khoảng 60cm. Ảnh của vật nằm 

A. sau kính 60 cm.        

B. trước kính 60 cm

C. sau kính 20 cm.     

D. trước kính 20 cm.

Câu hỏi 22 :

Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng 

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. 

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. 

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

Câu hỏi 23 :

Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là 

A. 450.                  

B. 400.     

C. 350.               

D. 300.

Câu hỏi 25 :

 Hạt proton bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì 

A. hướng chuyển động thay đổi.         

B. động năng thay đổi.

C. chuyển động không thay đổi.                   

D. độ lớn của vận tốc thay đổi.

Câu hỏi 26 :

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: 

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). 

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

C.  ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). 

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

Câu hỏi 31 :

 Bộ phận nào của Mắt có vai trò chính tạo ảnh như thấu kính hội tụ? 

A. Thể thủy tinh.   

B. Màng lưới.     

C. Giác mạc.         

D. Thủy dịch.

Câu hỏi 33 :

 Đối với dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài các đường sức từ là 

A. những đường thẳng vuông góc với đoạn dây dẫn, chiều tuân theo qui tắc nắm tay phải. 

B. các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, tâm nằm trên dây dẫn.

C.  những đường thẳng song song với đoạn dây dẫn, chiều tuân theo qui tắc nắm tay phải. 

D. các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng song song với dây dẫn, tâm nằm trên dây dẫn.

Câu hỏi 34 :

 Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, so với góc tới thì góc khúc xạ 

A. nhỏ hơn.        

B. bằng.

C. lớn hơn.                                 

D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn.

Câu hỏi 35 :

 Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ môi trường có chiết suất bằng \(\sqrt 2 \) tới mặt phân cách với không khí, góc tới bằng 470 thì tại mặt phân cách, tia sáng 

A. truyền thẳng.           

B. bị khúc xạ.

C. chỉ bị phản xạ.                                 

D. một phần bị khúc xạ và một phần bị phản xạ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK