A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
A. luôn bằng góc tới.
B. luôn nhỏ hơn góc tới.
C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
D. luôn lớn hơn góc tới.
A. α = 30°.
B. α = 60°.
C. α = 90°.
D. α = 0°.
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 80 cm.
A. 2,5 N.
B. 25 N.
C. 35,4 mN.
D. 2,5 mN.
A. Mọi tia sáng khi qua lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính.
B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác.
C. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân.
D. Nếu tia tới đi lên từ phía đáy lăng kính thì tia sáng ló ra khỏi lăng kính cũng lệch về phía đáy lăng kính.
A. 3.10-7T.
B. 2.10-7T.
C. 4.10-6T.
D. 5.10-7T.
A. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 45°.
B. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ.
C. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ.
D. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 60°.
A. các điện tích đứng yên.
B. các điện tích di chuyển.
C. nam châm đứng yên.
D. nam châm di chuyển.
A. là từ trường xoáy.
B. có các đường sức từ vuông góc với nhau.
C. là từ trường đều.
D. có các đường sức từ luôn luôn cắt nhau.
A. Dòng điện và lực từ.
B. Lực từ và dòng điện.
C. Từ trường và lực từ.
D. Vecto cảm ứng từ và dòng điện.
A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính.
B. Tiêu cự của thấu kính phân kỳ có giá trị dương.
C. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính.
D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm sau thấu kính.
A. \(\left| {{e_c}} \right| = - \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|\)
B. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\frac{{\Delta t}}{{\Delta \Phi }}} \right|\)
C. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|\)
D. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\Delta \Phi .\Delta t} \right|\)
A. n1 > n2 và i > igh.
B. n1 > n2 và i < igh.
C. n1 < n2 và i < igh.
D. n1 < n2 và i > igh.
A. sau kính 60 cm.
B. trước kính 60 cm
C. sau kính 20 cm.
D. trước kính 20 cm.
A. 0,04 V.
B. 0,05 V.
C. 0,06 V.
D. 0,03 V.
A. 0,01 V.
B. 1,2 V.
C. 0,02 V.
D. 0,6 V.
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
A. 450.
B. 400.
C. 350.
D. 300.
A. 50 cm.
B. 33,3 cm.
C. 100 cm.
D. 25 cm.
A. hướng chuyển động thay đổi.
B. động năng thay đổi.
C. chuyển động không thay đổi.
D. độ lớn của vận tốc thay đổi.
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
A. 6.10-6 T
B. 12. 10-6 T
C. 0
D. 24. 10-6 T
A. L1 = L2
B. L1 = 4.L2
C. L2 = 4.L1
D. L2 = 2.L1
A. 0,01T
B. 0,1 T
C. 0,2 T
D. 0,02 T
A. 3.10-3 Wb
B. 3.10-7 Wb
C. 5,2.10-7 Wb
D. 6.10-7 Wb
A. Thể thủy tinh.
B. Màng lưới.
C. Giác mạc.
D. Thủy dịch.
A. 5000
B. 625
C. 2500
D. 1250
A. những đường thẳng vuông góc với đoạn dây dẫn, chiều tuân theo qui tắc nắm tay phải.
B. các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, tâm nằm trên dây dẫn.
C. những đường thẳng song song với đoạn dây dẫn, chiều tuân theo qui tắc nắm tay phải.
D. các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng song song với dây dẫn, tâm nằm trên dây dẫn.
A. nhỏ hơn.
B. bằng.
C. lớn hơn.
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn.
A. truyền thẳng.
B. bị khúc xạ.
C. chỉ bị phản xạ.
D. một phần bị khúc xạ và một phần bị phản xạ.
A. 26 cm.
B. 10 cm.
C. 22 cm.
D. 20 cm.
A. 2,9.10-4 T.
B. 2,9.10-8 T.
C. 5.10-4 T.
D. 5.10-8 T
A. 3,6.10-12 N
B. 1,2.10-10 N
C. 3,6.10-10 N.
D. 1,2.10-12 N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK