Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 11 năm 2020 trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 11 năm 2020 trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Câu hỏi 1 :

Một thấu kính có độ tụ D = -5đp, đó là: 

A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = -20cm.   

B.  thấu kính phân kì, có tiêu cự f = -20cm.

C. thấu kính phân kì, có tiêu cự f = -0,2cm.        

D.  thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2 cm.

Câu hỏi 2 :

Phát biểu nào sau đây không đúng. 

A. Mắt không có tật là mắt mà khi không điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới. 

B. Mắt có tật là mắt mà khi không điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.

C. Góc trông một vật là góc có đỉnh ở quang tâm O của mắt và hai cạnh đi qua hai mép của vật. 

D. Khoảng cách giữa điểm cực cận và điểm cực viễn gọi là khoảng nhìn rõ của mắt.

Câu hỏi 3 :

Phát biểu nào sau đây không đúng. 

A. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. 

B. Công dụng của cáp quang là để truyền thông tin và được dùng nội soi trong Y học.

C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn hơn, ta luôn luôn có tia khúc xạ trong môi trường thứ hai. 

D. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường kém chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn.

Câu hỏi 5 :

Độ lớn suất điện động tự cảm tỉ lệ với 

A. cường độ dòng điện trong mạch.  

B. tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.

C. từ thông qua mạch.                   

D. cảm ứng từ.

Câu hỏi 7 :

Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? 

A.  Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; 

B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;

C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; 

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

Câu hỏi 8 :

Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường 

A. thẳng.       

B. song song.

C. thẳng song song.                         

D. thẳng song song và cách đều nhau.

Câu hỏi 10 :

Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm 

A.  vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. 

B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.

C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. 

D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.

Câu hỏi 11 :

Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault? 

A. phanh điện từ;     

B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;

C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau; 

D. đèn hình TV.

Câu hỏi 13 :

Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:  

A. \(L =  - e\frac{{\Delta I}}{{\Delta t}}\)

B. Ф= L I      

C. L = 4π. 10-7.n2    

D. L = 4π. 10-7.n 

Câu hỏi 15 :

Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ 

A. luôn nhỏ hơn góc tới.                

B.  luôn lớn hơn góc tới.

C. luôn bằng góc tới.                                

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu hỏi 16 :

Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là 

A. 300.           

B. 350.       

C. 400.                     

D. 450.

Câu hỏi 17 :

Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng 

A.  ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. 

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu hỏi 18 :

Bộ phận của mắt giống như thấu kính là 

A.  thủy dịch.           

B. dịch thủy tinh.      

C.  thủy tinh thể.  

D. giác mạc.

Câu hỏi 19 :

Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi 

A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. 

B. sự chuyển động của nam châm với mạch.

C. sự chuyển động của mạch với nam châm. 

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.

Câu hỏi 20 :

Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây? 

A. Điểm cực cận xa mắt.      

B. Cơ mắt yếu.

C. Thủy tinh thể quá mềm.                                 

D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.

Câu hỏi 21 :

Chọn câu sai. Lực từ là lực tương tác giữa: 

A. hai điện tích          

B.  hai nam châm

C. hai dòng điện                               

D. một nam châm và một dòng điện

Câu hỏi 22 :

Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách vật AB 150 cm. Thấu kính có tiêu cự 24 cm. Vật AB cách thấu kính 

A. 40 cm                   

B. 40 cm hoặc 110 cm 

C. 110 cm                   

D. 30 cm hoặc 120 cm

Câu hỏi 24 :

Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là 

A. 4 cm                    

B. 6 cm           

C. 12 cm            

D. 18 cm

Câu hỏi 25 :

Gọi d là khoảng cách từ vật tới thấu kính, d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và f là tiêu cự của thấu kính. Độ phóng đại ảnh qua thấu kính là 

A. \(k =  - \frac{{d'}}{d}\)

B. \({\rm{k  =  }}\frac{{\rm{f}}}{{{\rm{f  -  d}}}}\)

C. \(k\, = \,\frac{{f - d'}}{f}\)

D. cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 26 :

Hai dây dẫn thẳng, dài có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Chọn phát biểu đúng. 

A.  Hai dây hút nhau. 

B. Hai dây đẩy nhau.

C. Đầu tiên hai dây hút nhau, sau đó đẩy nhau. 

D. Hai dây không hút, cũng không đẩy nhau.

Câu hỏi 30 :

Công thức tính độ tự cảm L của ống dây hình trụ có lõi sắt, chiều dài l, tiết diện ngang S, độ từ thẩm µ, gồm tất cả N vòng dây là

A. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\mu \frac{{{N^2}}}{\ell }S\)

B. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{{\ell .\mu }}S\)

C. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\mu \frac{{{N^2}}}{S}\ell \)

D. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\mu \frac{N}{\ell }S\)

Câu hỏi 31 :

Gọi A, n là góc chiết quang và chiết suất của lăng kính, Dm là góc lệch cực tiểu của tia ló và tia tới. A và Dm tuân theo công thức:  

A. \(\sin \frac{{{D_m} - A}}{2} = n.\sin \frac{A}{2}\)

B. \(\sin ({D_m} + A) = n.\sin A\)

C. \(\frac{1}{n}.\sin \frac{{{D_m} + A}}{2} = \sin \frac{A}{2}\)

D. \(n.\sin \frac{{{D_m} + A}}{2} = \sin \frac{A}{2}\)

Câu hỏi 32 :

Góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lí của Trái Đất gọi là 

A. độ từ khuynh       

B. độ từ thiên    

C. độ từ thẩm           

D. góc từ khuynh

Câu hỏi 33 :

Một ống dây dài 50 cm, có 1500 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống là 20 cm2. Hệ số tự cảm của ống dây có giá trị 

A. \(3,6\pi {.10^{ - 3}}\) H    

B. \(7,2\pi {.10^{ - 3}}\) H    

C. \(9\pi {.10^{ - 4}}\) H    

D. \(900\pi {.10^{ - 4}}\) H    

Câu hỏi 35 :

Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính 

A.  hội tụ có tiêu cự 8 cm.      

B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.

C. phân kì có tiêu cự 8 cm.         

D. phân kì có tiêu cự 24 cm.

Câu hỏi 40 :

Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính 

A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.       

B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.

C. phân kì có tiêu cự 8 cm.           

D. phân kì có tiêu cự 24 cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK