Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Hình học 12

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Hình học 12

Câu hỏi 1 :

Khối nón có chiều cao h = 3cm và bán kính đáy r = 2cm thì có thể tích bằng:

A. \(4\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(\frac{4}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(16\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(4\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)

Câu hỏi 2 :

Cho khối nón có chiều cao bằng 8cm và độ dài đường sinh bằng 10cm. Tính thể tích của khối nón đó

A. \(96\pi \)cm3

B. \(140\pi \)cm3

C. \(128\pi \)cm3

D. \(124\pi \)cm3

Câu hỏi 3 :

Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R. Tính diện tích toàn phần của khối nón đó

A. \({S_{tp}} = \pi R\left( {l + R} \right).\)

B. \({S_{tp}} = \pi R\left( {l + 2R} \right).\)

C. \({S_{tp}} = 2\pi R(l + R).\)

D. \({S_{tp}} = \pi R(2l + R).\)

Câu hỏi 4 :

Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng \(120\pi\). Chiều cao h của khối nón là:

A. \(\frac{{\sqrt {11} }}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt {11} }}{3}\)

C. \(2\sqrt {11} \)

D. \(\sqrt {11} \)

Câu hỏi 5 :

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(a\sqrt 2 \) . Tính thể tích khói nón đó.

A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)

B. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{{12}}\)

C. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}\)

Câu hỏi 6 :

 Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh hình nón đó

A. \(\frac{{\pi {a^2}}}{3}\)

B. \(\frac{{\pi {a^2}}}{2}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{8}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

Câu hỏi 8 :

 Tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho tam giác ABC xoay quanh cạnh huyền BC ta được vật tròn xoay có thể tích bằng

A. \(\frac{{1200\pi }}{7}\)

B. \(\frac{{1200\pi }}{{17}}.\)

C. \(\frac{{1200\pi }}{{13}}\)

D. \(\frac{{1200\pi }}{5}\)

Câu hỏi 12 :

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng 7 và chiều cao bằng 9 là:

A. \(62\pi\)

B. \(63\pi\)

C. \(126\pi\)

D. \(128\pi\)

Câu hỏi 13 :

Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng AB thì hình chữ nhật ABCD tạo thành hình tròn xoay là:

A. Hình trụ 

B. Khối trụ 

C. Mặt trụ     

D. Hai hình trụ

Câu hỏi 14 :

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A. \(35\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)

B. \(70\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(\frac{{70}}{3}\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(\frac{{35}}{3}\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)

Câu hỏi 15 :

Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu Stp là diện tích toàn phần của (T). Công thức nào sau đây là đúng?

A. \({S_{tp}} = \pi rl\)

B. \({S_{tp}} = \pi rl + 2\pi r\)

C. \({S_{tp}} = \pi rl + \pi {r^2}\)

D. \({S_{tp}} = 2\pi rl + 2\pi {r^2}\)

Câu hỏi 17 :

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối trụ tương ứng bằng:

A. \(12\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)

B. \(16\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(20\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(24\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)

Câu hỏi 18 :

Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm, biết O và O’ lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD quanh trục OO’ thì khối trụ tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng:

A. \(2\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(4\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(6\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(8\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 19 :

 Bên trong một lon sữa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 1dm. Thể tích thực của lon sữa đó bằng

A. \(2\pi \,\left( {d{m^3}} \right)\)

B. \(\frac{\pi }{2}\left( {d{m^3}} \right)\)

C. \(\frac{\pi }{4}\left( {d{m^3}} \right)\)

D. \(\pi \,\left( {d{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Một hình tứ diện đều ABCD cạnh a. Xét hình trụ có 1 đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC và có chiều cao bằng chiều cao hình tứ diện. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:

A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}\)

Câu hỏi 25 :

Khối cầu (S) có diện tích bằng , (a > 0) thì có thể tích là:

A. \(\frac{{32}}{3}\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(32\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(16\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(\frac{{16}}{3}\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 26 :

Mặt cầu (S) có diện tích bằng \(100\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) thì có bán kính là:

A. 3(cm)

B. 4(cm)

C. 5(cm)

D. \(\sqrt {5\,} \,\left( {cm} \right)\)

Câu hỏi 27 :

Thể tích V của một mặt cầu có bán kính R được xác định bởi công thức nào sau đây:

A. \(V = \pi {R^3}\)

B. \(V = 4\pi {R^3}\)

C. \(V = \frac{{\pi {R^3}}}{3}\)

D. \(V = \frac{{4\pi {R^3}}}{3}\)

Câu hỏi 28 :

Hình hộp chữ nhật ABCCD. A’B’C’D’ có \(BB' = 2\sqrt 3 \,cm\), C’B’ = 3cm, diện tích mặt đáy bằng 6cm2. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp trên bằng:

A. \(\frac{{500\pi }}{3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(\frac{{125\pi }}{6}\,\left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(100\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(\frac{{100\pi }}{3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 29 :

Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 20cm, \(20\sqrt 3 \) cm, 30cm. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp đó bằng:

A. \(\frac{{32\pi }}{3}d{m^3}\)

B. \(\frac{{62,5\pi }}{3}d{m^3}\)

C. \(\frac{{625000\pi }}{3}d{m^3}\)

D. \(\frac{{3200\pi }}{3}d{m^3}\)

Câu hỏi 30 :

Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là:

A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

B. \(a\sqrt 2 \)

C. a

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

Câu hỏi 31 :

Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có thể tích là:

A. \(3\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(3\sqrt 3 \pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 32 :

Khối cầu \((S_1)\) có thể tích bằng \(36\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu \((S_2)\). Thể tích của khối cầu \((S_2)\) là:

A. \(4\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(\frac{4}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(297\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(324\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 33 :

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Bất kỳ một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.

B. Bất kỳ một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

C. Bất kỳ một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

D. Bất kỳ một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

Câu hỏi 34 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:

A. \(R = \frac{1}{2}AC\)

B. \(R = \frac{1}{2}SB\)

C. \(R = \frac{1}{2}SC\)

D. \(R = \frac{1}{2}SA\)

Câu hỏi 35 :

Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 4cm được thiết diện là hình tròn có diện tích \(9\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\). Thể tích của (S) là:

A. \(\frac{{250}}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(\frac{{1372}}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(2304\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(\frac{{500}}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 38 :

Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên \(AA' = \frac{{2a}}{3}\). Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’C’ bằng:

A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{{81}}\)

B. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{{27}}\)

C. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{9}\)

D. \(\frac{{16\pi {a^3}}}{{27}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK