A. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú
B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng
C. Ruột thừa, răng khôn
D. Tay (chi trước) ngắn hơn chân (chi sau)
A. Aa × AA
B. Aa × Aa
C. aa × aa
D. Aa × aa
A. 322
B. 506
C. 480
D. 644
A. AaBb × aabb
B. AaBb × aaBb
C. AaBb × AABB
D. AaBb × aaBB
A. Cây rau mác
B. Cây đậu Hà Lan
C. Thỏ
D. Ruồi giấm
A. 2
B. 4
C. 1
D. 8
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
B. Nghiên cứu tế bào
C. Nghiên cứu phả hệ
D. Lai và gây đột biến
A. Tập tính
B. Nơi ở
C. Thời gian
D. Cơ học
A. Giảm thể đồng hợp
B. Tăng ưu thế lai
C. Tăng thể đồng hợp
D. Tăng thể dị hơp
A. Tam bội
B. Tam nhiễm
C. Tứ nhiễm
D. Tứ bội
A. Đại Trung sinh
B. Đại Cổ sinh
C. Đại Nguyên sinh
D. Đại Tân sinh
A. ADN – polimerase và amilase
B. Restrictase và ligase
C. Amilase và ligase
D. ARN – polimerase và peptidase
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên
A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
B. CLTN làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể lưỡng bội
C. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể
D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
A. vận chuyển chất bài tiết
B. vận chuyển chất dinh dưỡng
C. vận chuyển khí
D. trao đổi chất trực tiếp với tế bào
A. AaBb × Aabb
B. Aabb × Aabb
C. Aabb × aaBb
D. AaBb × AaBb
A. 15
B. 29
C. 27
D. 13
A. Nếu thừa 1 NST ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Tơcno
B. Hội chứng Đao là kết quả của đột biến mất đoạn NST số 21
C. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen
D. Hội chứng tiếng mèo kêu là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5
A. Oxi hoá glucose
B. Khử CO2
C. Phân giải ATP
D. Quang phân ly nước
A. Tính thoái hoá
B. Tính đặc hiệu
C. Tính phổ biến
D. Tính liên tục
A. AaB và b hoặc Aab và B
B. aaB và b hoặc aab và B
C. AAB và b hoặc AAb và B
D. ABb và a hoặc aBb và A
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{AB}}\)
D. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
B. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa
C. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
D. 0.4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
A. 12%
B. 19%
C. 38%
D. 24%
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
B. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
A. XAY,XaO
B. XaY,XAXA
C. XaY, XAXa
D. XAY, XaXa
A. Đột biến gen có tính thuận nghịch , đột biến NST không có tính thuận nghịch
B. Đột biến gen xảy ra ở cấp phân tử, đột biến NST xảy ra ở cấp tế bào
C. Đột biến gen hầu hết có hại, đột biến NST hầu hết đều có lợi
D. Đột biến gen xảy ra với tần số cao hơn và phổ biến hơn đột biến NST
A. F2 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ
B. F2 có 9 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
C. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng
D. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng
A. II, III
B. I, IV
C. II, IV
D. I, III
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. I, II
B. II, IV
C. III, IV
D. I, III
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK